Máng cáp 100x50
Với thiết kế nhỏ gọn, chất liệu bền bỉ và khả năng chống ăn mòn tốt, máng cáp 100x50 không chỉ giúp sắp xếp dây cáp gọn gàng mà còn đảm bảo an toàn cho hệ thống điện. Giá máng cáp 100x50 dao động tùy thuộc vào chất liệu và nhà cung cấp, thường chỉ từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn đồng mỗi mét. Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua máng cáp 100x50 uy tín, hãy liên hệ với 2DE – đơn vị cung cấp và thi công lắp đặt trọn gói, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh.
1. Thông số kỹ thuật máng cáp 100x50
Máng cáp 100x50 là sản phẩm thông dụng, phù hợp với các công trình có các nhánh đi dây nhỏ nên thường được sử dụng cho các nhánh cáp.
Thông số kỹ thuật máng cáp 100x50
- Vật liệu: Thép, inox, nhôm,...
- Chiều dài: 2.5 - 3 mét/cây
- Kích thước (mm): W100 x H50 hoặc theo kích thước yêu cầu thiết kế.
- Phủ bề mặt: Sơn tĩnh điện hoặc mạ nhúng nóng, tôn zam.
- Độ dày (mm): Từ 0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.5…
- Màu sắc: Kem nhăn, màu cam, xanh, đen, ghi sáng,..
- Phụ kiện cùng loại: Co vuông máng cáp, co lên máng, co xuống máng cáp, cút T máng cáp, ngã tư máng cáp, cút giảm đều giảm trái, giảm phải máng cáp; bát treo máng cáp, bulong bắt máng điện.
Máng cáp 100x50 thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như chung cư, văn phòng, cũng như trong các công trình công nghiệp như nhà máy, trung tâm dữ liệu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần quản lý cáp gọn gàng mà vẫn đảm bảo yếu tố an toàn cho hệ thống điện.
2. Báo giá máng cáp 100x50 chính xác nhất 2025
Giá của máng cáp 100x50 phụ thuộc vào các yếu tố như chất liệu (thép mạ kẽm, inox, sơn tĩnh điện), độ dày của vật liệu và nhà cung cấp. Chất liệu inox thường có giá cao hơn so với thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện. Giá máng cáp 100x50 dao động từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn đồng mỗi mét, tùy thuộc vào chất liệu và độ dày của sản phẩm. Dưới đây là bảng giá chi tiết để mọi người tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn mua.
2.1. Bảng giá máng cáp 100x50 sơn tĩnh điện
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn | |||
1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2mm | ||
1 | Máng cáp | 64,200 | 74,100 | 90,600 | 118,200 |
2 | Nắp máng cáp | 33,500 | 38,600 | 47,200 | 61,600 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 77,000 | 88,900 | 108,700 | 141,800 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 40,200 | 46,300 | 56,700 | 73,900 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 96,200 | 111,100 | 135,900 | 177,200 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 50,200 | 57,900 | 70,800 | 92,300 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
70,600 | 81,500 | 99,600 | 130,000 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
36,800 | 42,500 | 51,900 | 67,700 |
2.2. Bảng giá máng cáp 100x50 mạ kẽm nhúng nóng
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn | |
1.5mm | 2mm | ||
1 | Máng cáp | 130,800 | 171,700 |
2 | Nắp máng cáp | 68,200 | 89,400 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 157,000 | 206,000 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 81,800 | 107,300 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 196,200 | 257,500 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 102,300 | 134,100 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
143,900 | 188,800 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
75,000 | 98,400 |
2.3. Bảng giá máng cáp 100x50 inox 201 không sơn
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn | |||
1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2mm | ||
1 | Máng cáp | 195,700 | 231,500 | 285,100 | 374,500 |
2 | Nắp máng cáp | 102,100 | 120,700 | 148,600 | 195,100 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 234,900 | 277,800 | 342,100 | 449,400 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 122,500 | 144,800 | 178,300 | 234,100 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 293,600 | 347,200 | 427,600 | 561,700 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 153,100 | 181,000 | 222,800 | 292,600 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
215,300 | 254,600 | 313,600 | 411,900 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
112,300 | 132,700 | 163,400 | 214,600 |
2.4. Bảng giá máng cáp 100x50 inox 304 không sơn
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn | |||
1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2mm | ||
1 | Máng cáp | 218,200 | 258,400 | 318,600 | 419,000 |
2 | Nắp máng cáp | 113,800 | 134,700 | 166,000 | 218,300 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 261,900 | 310,100 | 382,300 | 502,800 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 136,500 | 161,600 | 199,200 | 262,000 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 327,300 | 387,600 | 477,900 | 628,500 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 170,700 | 202,000 | 249,000 | 327,400 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
240,100 | 284,200 | 350,500 | 460,900 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
125,200 | 148,200 | 182,600 | 240,100 |
3. Ưu điểm của máng cáp 100x50
*Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với các công trình vừa và nhỏ: Máng cáp 100x50 có kích thước vừa phải, dễ lắp đặt trong các không gian hạn chế, giúp tiết kiệm diện tích và tạo sự gọn gàng cho hệ thống cáp điện.
*Tối ưu hóa không gian và quản lý dây cáp gọn gàng: Thiết kế máng cáp 100x50 giúp quản lý các loại dây cáp một cách hiệu quả, đảm bảo hệ thống dây dẫn luôn gọn gàng, dễ dàng kiểm tra và bảo trì.
*Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Nhờ vào thiết kế linh hoạt, máng cáp 100x50 rất dễ dàng lắp đặt và tháo rời, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình bảo trì hệ thống điện.
*Tăng độ an toàn cho hệ thống điện: Sử dụng máng cáp 100x50 giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ do dây cáp bị hư hỏng hoặc chập điện, đồng thời bảo vệ hệ thống điện khỏi các yếu tố gây hại từ môi trường.
*Tuổi thọ lâu dài: Máng cáp 100x50 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, cấu thành từ vật liệu chắc chắn, được sơn phủ tĩnh điện nên có độ bền cao, ít bị han gỉ, chịu nhiệt và chịu lực cực tốt. Nhờ đó, bạn hoàn toàn yên tâm sử dụng ở những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
*Đa dạng ứng dụng: Máng cáp 100x50 được ứng dụng trong nhiều không gian khác nhau, phải kể đến như:
-
Sử dụng trong nhà máy, tòa nhà, trung tâm dữ liệu: Máng cáp 100x50 thường được lắp đặt tại các nhà máy sản xuất, tòa nhà văn phòng hoặc trung tâm dữ liệu, nơi yêu cầu hệ thống quản lý dây cáp chặt chẽ và an toàn.
-
Hệ thống điện công nghiệp và dân dụng: Trong cả công trình công nghiệp và dân dụng, máng cáp 100x50 đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho hệ thống dây điện, giảm nguy cơ rủi ro do hư hỏng dây dẫn hoặc tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.
4. Phân loại máng cáp 100x50
Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại máng cáp 100x50 nhưng được đông đảo người dùng lựa chọn đó là:
-
Máng cáp 100x50 tôn mạ kẽm tĩnh điện: Được nhập khẩu từ Đài Loan và Nhật Bản sau đó gia công nên có giá thành hợp lý. Loại máng cáp này thích hợp sử dụng trong nhà xưởng, văn phòng và những nơi không ảnh hưởng bởi mưa gió.
-
Máng cáp 100x50 mạ kẽm nhúng nóng: Được gia công từ tôn tấm rồi mang đi mạ kẽm bằng cách nhúng nóng nên độ dày yêu cầu của tôn từ 1.5mm trở lên để hạn chế tình trạng cong vênh. Máng cáp 100x50 mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng ở ngoài trời trong các trạm điện, dây truyền băng tải,...
-
Máng cáp 100x50 inox 304: Chuyên sử dụng trong nhà xưởng, bệnh viện, khu chế xuất thực phẩm,... - những nơi yêu cầu độ sạch cao.
-
Máng cáp 100x50 nhôm: Được sử dụng trong nhà xưởng may mặc, siêu thị, văn phòng,...và những nơi cần độ gọn nhẹ, bền bỉ, dễ lắp đặt và thay thế.
Máng cáp 100x50 tôn mạ kẽm tĩnh điện
5. Quy trình sản xuất máng cáp 100x50
Quy trình sản xuất máng cáp 100x50 không quá phức tạp, gồm có các công đoạn sau:
- Thân máng được dập khuôn theo kích thước tiêu chuẩn, tạo thành 1 khối vững chắc và có tính thẩm mỹ cao.
- Lòng máng 100x50 có thể được đột thêm các hàng lỗ nhỏ theo yêu cầu để giúp ích cho quá trình cố định cáp điện vào máng cáp.
- Vệ sinh thô bề mặt bằng dung dịch hóa chất chuyên dụng.
- Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
- Kiểm định, kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và giao tới khách hàng.
6. Địa chỉ mua máng cáp 100×50 chất lượng tốt, giá rẻ, uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua máng cáp 100x50 uy tín, 2DE là một lựa chọn hàng đầu. Đơn vị này chuyên cung cấp các loại máng cáp chất lượng cao trong đó có máng cáp 100x50, đồng thời còn hỗ trợ thi công và lắp đặt trọn gói cho các công trình.
Địa chỉ mua máng cáp 100×50 chất lượng tốt, giá rẻ, uy tín
- 2DE cam kết cung cấp máng cáp 100x50 được sản xuất từ các chất liệu bền bỉ như thép mạ kẽm, inox, hoặc sơn tĩnh điện.
- Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, nắm chắc quy trình lắp đặt hệ thống máng cáp.
- Có đội ngũ chuyên gia của 2DE luôn sẵn sàng cung cấp giải pháp tối ưu, từ việc chọn lựa sản phẩm cho đến thi công lắp đặt.
- Quá trình thi công luôn được thực hiện nhanh chóng, chính xác, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.
- 2DE luôn đưa ra mức giá hợp lý và cạnh tranh so với thị trường, phù hợp với ngân sách của khách hàng. Đặc biệt, khi mua sản phẩm kèm theo dịch vụ thi công, khách hàng có thể được hưởng ưu đãi tốt về chi phí tổng thể.
- 2DE cung cấp chế độ bảo hành dài hạn cho sản phẩm và dịch vụ lắp đặt. Khách hàng sẽ được hỗ trợ bảo trì và sửa chữa nếu có bất kỳ sự cố nào trong quá trình sử dụng, giúp bạn yên tâm hơn khi sử dụng dịch vụ.
Khi lựa chọn mua và thi công lắp đặt máng cáp 100x50 tại 2DE, khách hàng sẽ nhận được sản phẩm chất lượng, dịch vụ thi công chuyên nghiệp, cùng với mức giá hợp lý và chính sách hỗ trợ tối ưu. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Địa chỉ:
Nhà máy 1: Số 54, đường Yên Bình, phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: KM 16 + 390 Đại lộ Thăng Long, Xã Yên Sơn, H.Quốc Oai, TP. Hà Nội
Gmal: Kinhdoanh1.2de@gmail.com
SĐT: 0867168286