Hỗ trợ trực tuyến

Gọi: 0867168286

Máng cáp 100x50

2DE công bố bảng giá máng cáp 100x50 4 loại đang phổ biến trên thị trường hiện nay đó là mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, Inox 201 và Inox 304, xin mời quý khách cùng xem chi tiết

Với thiết kế nhỏ gọn, chất liệu bền bỉ và khả năng chống ăn mòn tốt, máng cáp 100x50 không chỉ giúp sắp xếp dây cáp gọn gàng mà còn đảm bảo an toàn cho hệ thống điện. Giá máng cáp 100x50 dao động tùy thuộc vào chất liệu và nhà cung cấp, thường chỉ từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn đồng mỗi mét. Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua máng cáp 100x50 uy tín, hãy liên hệ với 2DE – đơn vị cung cấp và thi công lắp đặt trọn gói, đảm bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh.

1. Thông số kỹ thuật máng cáp 100x50

Máng cáp 100x50 là sản phẩm thông dụng, phù hợp với các công trình có các nhánh đi dây nhỏ nên thường được sử dụng cho các nhánh cáp.

Thông số kỹ thuật máng cáp 100x50

  • Vật liệu: Thép, inox, nhôm,...
  • Chiều dài: 2.5 - 3 mét/cây
  • Kích thước (mm): W100 x H50 hoặc theo kích thước yêu cầu thiết kế.
  • Phủ bề mặt: Sơn tĩnh điện hoặc mạ nhúng nóng, tôn zam.
  • Độ dày (mm): Từ 0.8, 1.0, 1.2, 1.5, 1.8, 2.0, 2.5…
  • Màu sắc: Kem nhăn, màu cam, xanh, đen, ghi sáng,..
  • Phụ kiện cùng loại: Co vuông máng cáp, co lên máng, co xuống máng cáp, cút T máng cáp, ngã tư máng cáp, cút giảm đều giảm trái, giảm phải máng cáp; bát treo máng cáp, bulong bắt máng điện.

Máng cáp 100x50 thường được sử dụng rộng rãi trong các công trình dân dụng như chung cư, văn phòng, cũng như trong các công trình công nghiệp như nhà máy, trung tâm dữ liệu. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những không gian cần quản lý cáp gọn gàng mà vẫn đảm bảo yếu tố an toàn cho hệ thống điện.

2. Báo giá máng cáp 100x50 chính xác nhất 2025

Giá của máng cáp 100x50 phụ thuộc vào các yếu tố như chất liệu (thép mạ kẽm, inox, sơn tĩnh điện), độ dày của vật liệu và nhà cung cấp. Chất liệu inox thường có giá cao hơn so với thép mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện. Giá máng cáp 100x50 dao động từ vài chục nghìn đến vài trăm nghìn đồng mỗi mét, tùy thuộc vào chất liệu và độ dày của sản phẩm. Dưới đây là bảng giá chi tiết để mọi người tham khảo trước khi đưa ra quyết định chọn mua.

2.1. Bảng giá máng cáp 100x50 sơn tĩnh điện

STT Tên sản phẩm Độ dày tôn
1.0mm 1.2mm  1.5mm  2mm 
1 Máng cáp   64,200 74,100  90,600 118,200
2 Nắp máng cáp  33,500 38,600 47,200 61,600
3 Ngã ba T máng cáp 77,000 88,900 108,700 141,800
4 Nắp ngã ba T máng cáp 40,200 46,300  56,700 73,900
5 Chữ thập X máng cáp 96,200 111,100 135,900 177,200
6 Nắp chữ thập X máng cáp 50,200 57,900 70,800 92,300
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
70,600  81,500 99,600 130,000
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
36,800 42,500 51,900   67,700

2.2. Bảng giá máng cáp 100x50 mạ kẽm nhúng nóng

STT Tên sản phẩm Độ dày tôn
1.5mm  2mm 
1 Máng cáp  130,800 171,700
2 Nắp máng cáp 68,200 89,400
3 Ngã ba T máng cáp  157,000 206,000
4 Nắp ngã ba T máng cáp 81,800 107,300
5 Chữ thập X máng cáp 196,200 257,500
6 Nắp chữ thập X máng cáp 102,300 134,100
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
143,900 188,800
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
75,000 98,400

2.3. Bảng giá máng cáp 100x50 inox 201 không sơn

STT Tên sản phẩm Độ dày tôn
1.0mm 1.2mm  1.5mm  2mm 
1 Máng cáp   195,700  231,500  285,100 374,500
2 Nắp máng cáp 102,100 120,700 148,600 195,100
3 Ngã ba T máng cáp 234,900  277,800 342,100 449,400
4 Nắp ngã ba T máng cáp 122,500  144,800 178,300 234,100
5 Chữ thập X máng cáp 293,600 347,200 427,600  561,700
6 Nắp chữ thập X máng cáp 153,100 181,000 222,800 292,600
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
215,300  254,600 313,600 411,900
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
112,300 132,700 163,400 214,600

2.4. Bảng giá máng cáp 100x50 inox 304 không sơn

STT Tên sản phẩm Độ dày tôn
1.0mm 1.2mm  1.5mm  2mm 
1 Máng cáp   218,200   258,400   318,600   419,000
2 Nắp máng cáp  113,800  134,700   166,000   218,300
3 Ngã ba T máng cáp  261,900   310,100  382,300 502,800
4 Nắp ngã ba T máng cáp   136,500  161,600  199,200   262,000
5 Chữ thập X máng cáp  327,300   387,600  477,900  628,500
6 Nắp chữ thập X máng cáp  170,700  202,000  249,000  327,400
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
 240,100  284,200  350,500  460,900
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
 125,200  148,200   182,600  240,100

3. Ưu điểm của máng cáp 100x50

*Thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với các công trình vừa và nhỏ: Máng cáp 100x50 có kích thước vừa phải, dễ lắp đặt trong các không gian hạn chế, giúp tiết kiệm diện tích và tạo sự gọn gàng cho hệ thống cáp điện.

*Tối ưu hóa không gian và quản lý dây cáp gọn gàng: Thiết kế máng cáp 100x50 giúp quản lý các loại dây cáp một cách hiệu quả, đảm bảo hệ thống dây dẫn luôn gọn gàng, dễ dàng kiểm tra và bảo trì.

*Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Nhờ vào thiết kế linh hoạt, máng cáp 100x50 rất dễ dàng lắp đặt và tháo rời, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình bảo trì hệ thống điện.

*Tăng độ an toàn cho hệ thống điện: Sử dụng máng cáp 100x50 giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ do dây cáp bị hư hỏng hoặc chập điện, đồng thời bảo vệ hệ thống điện khỏi các yếu tố gây hại từ môi trường.

*Tuổi thọ lâu dài: Máng cáp 100x50 được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, cấu thành từ vật liệu chắc chắn, được sơn phủ tĩnh điện nên có độ bền cao, ít bị han gỉ, chịu nhiệt và chịu lực cực tốt. Nhờ đó, bạn hoàn toàn yên tâm sử dụng ở những nơi có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

*Đa dạng ứng dụng: Máng cáp 100x50 được ứng dụng trong nhiều không gian khác nhau, phải kể đến như:

  • Sử dụng trong nhà máy, tòa nhà, trung tâm dữ liệu: Máng cáp 100x50 thường được lắp đặt tại các nhà máy sản xuất, tòa nhà văn phòng hoặc trung tâm dữ liệu, nơi yêu cầu hệ thống quản lý dây cáp chặt chẽ và an toàn.

  • Hệ thống điện công nghiệp và dân dụng: Trong cả công trình công nghiệp và dân dụng, máng cáp 100x50 đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho hệ thống dây điện, giảm nguy cơ rủi ro do hư hỏng dây dẫn hoặc tiếp xúc với môi trường khắc nghiệt.

4. Phân loại máng cáp 100x50

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại máng cáp 100x50 nhưng được đông đảo người dùng lựa chọn đó là:

  • Máng cáp 100x50 tôn mạ kẽm tĩnh điện: Được nhập khẩu từ Đài Loan và Nhật Bản sau đó gia công nên có giá thành hợp lý. Loại máng cáp này thích hợp sử dụng trong nhà xưởng, văn phòng và những nơi không ảnh hưởng bởi mưa gió.

  • Máng cáp 100x50 mạ kẽm nhúng nóng: Được gia công từ tôn tấm rồi mang đi mạ kẽm bằng cách nhúng nóng nên độ dày yêu cầu của tôn từ 1.5mm trở lên để hạn chế tình trạng cong vênh. Máng cáp 100x50 mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng ở ngoài trời trong các trạm điện, dây truyền băng tải,...

  • Máng cáp 100x50 inox 304: Chuyên sử dụng trong nhà xưởng, bệnh viện, khu chế xuất thực phẩm,... - những nơi yêu cầu độ sạch cao.

  • Máng cáp 100x50 nhôm: Được sử dụng trong nhà xưởng may mặc, siêu thị, văn phòng,...và những nơi cần độ gọn nhẹ, bền bỉ, dễ lắp đặt và thay thế.

Máng cáp 100x50 tôn mạ kẽm tĩnh điện

5. Quy trình sản xuất máng cáp 100x50

Quy trình sản xuất máng cáp 100x50 không quá phức tạp, gồm có các công đoạn sau:

  • Thân máng được dập khuôn theo kích thước tiêu chuẩn, tạo thành 1 khối vững chắc và có tính thẩm mỹ cao.
  • Lòng máng 100x50 có thể được đột thêm các hàng lỗ nhỏ theo yêu cầu để giúp ích cho quá trình cố định cáp điện vào máng cáp.
  • Vệ sinh thô bề mặt bằng dung dịch hóa chất chuyên dụng.
  • Thực hiện mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện.
  • Kiểm định, kiểm tra chất lượng trước khi đóng gói và giao tới khách hàng.

6. Địa chỉ mua máng cáp 100×50 chất lượng tốt, giá rẻ, uy tín

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua máng cáp 100x50 uy tín, 2DE là một lựa chọn hàng đầu. Đơn vị này chuyên cung cấp các loại máng cáp chất lượng cao trong đó có máng cáp 100x50, đồng thời còn hỗ trợ thi công và lắp đặt trọn gói cho các công trình.

Địa chỉ mua máng cáp 100×50 chất lượng tốt, giá rẻ, uy tín

  • 2DE cam kết cung cấp máng cáp 100x50 được sản xuất từ các chất liệu bền bỉ như thép mạ kẽm, inox, hoặc sơn tĩnh điện.
  • Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm, nắm chắc quy trình lắp đặt hệ thống máng cáp.
  • Có đội ngũ chuyên gia của 2DE luôn sẵn sàng cung cấp giải pháp tối ưu, từ việc chọn lựa sản phẩm cho đến thi công lắp đặt.
  • Quá trình thi công luôn được thực hiện nhanh chóng, chính xác, đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.
  • 2DE luôn đưa ra mức giá hợp lý và cạnh tranh so với thị trường, phù hợp với ngân sách của khách hàng. Đặc biệt, khi mua sản phẩm kèm theo dịch vụ thi công, khách hàng có thể được hưởng ưu đãi tốt về chi phí tổng thể.
  • 2DE cung cấp chế độ bảo hành dài hạn cho sản phẩm và dịch vụ lắp đặt. Khách hàng sẽ được hỗ trợ bảo trì và sửa chữa nếu có bất kỳ sự cố nào trong quá trình sử dụng, giúp bạn yên tâm hơn khi sử dụng dịch vụ.

Khi lựa chọn mua và thi công lắp đặt máng cáp 100x50 tại 2DE, khách hàng sẽ nhận được sản phẩm chất lượng, dịch vụ thi công chuyên nghiệp, cùng với mức giá hợp lý và chính sách hỗ trợ tối ưu. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.

Địa chỉ:
Nhà máy 1:
Số 54, đường Yên Bình, phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: KM 16 + 390 Đại lộ Thăng Long, Xã Yên Sơn, H.Quốc Oai, TP. Hà Nội
Gmal: Kinhdoanh1.2de@gmail.com
SĐT: 0867168286

Bài viết nổi bật
Tham khảo các loại phụ kiện thang máng cáp phổ biến nhất

Tham khảo các loại phụ kiện thang máng cáp phổ biến nhất

Phụ kiện thang máng cáp giữ vai trò rất quan trọng giúp cho sản phẩm được chắc chắn, ổn định và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Nếu không có các loại thiết bị này hệ thống sẽ không thể nào lắp đặt được. Vì vậy bài viết sau 2DE Việt Nam sẽ mang tới cho bạn một số thông tin về các loại phụ kiện được ưa chuộng hiện nay.
Kích thước máng cáp điện phổ biến và cách lựa chọn

Kích thước máng cáp điện phổ biến và cách lựa chọn

Tìm hiểu kích thước máng cáp điện là điều vô cùng quan trọng giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Được biết máng cáp hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi cho nhiều công trình xây dựng và có đa dạng các mẫu mã khác nhau. Bài viết sau 2DE Việt Nam sẽ giới thiệu đến cho mọi người một vài kích thước phổ biến cũng như cách lựa chọn chuẩn nhất.
Bảng giá thang máng cáp sơn tĩnh điện

Bảng giá thang máng cáp sơn tĩnh điện

2DE xin mời quý khách cùng xem ngay bảng báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện rất đầy đủ và chi tiết nhất 2024, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn chi tiết về sản phẩm
No Image

Máng cáp 50x50

Máng cáp 50x50 là loại máng cáp nhỏ nhất, có kích thước 50mm chiều rộng và 50mm chiều cao, được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng và hệ thống điện công nghiệp, dân dụng,...
No Image

Máng cáp 100x50

2DE công bố bảng giá máng cáp 100x50 4 loại đang phổ biến trên thị trường hiện nay đó là mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, Inox 201 và Inox 304, xin mời quý khách cùng xem chi tiết
No Image

Máng cáp 100x100

Máng cáp 100x100 là sản phẩm quan trọng trong hệ thống điện của các công trình, giúp bảo vệ và quản lý các loại dây cáp điện một cách gọn gàng và an toàn. Với kích thước 100x100 mm, máng cáp này thường được sử dụng cho các hệ thống dây dẫn lớn, đảm bảo các loại dây cáp không bị rối và tránh các tác động môi trường bên ngoài.
No Image

Máng cáp 200x50

Máng cáp 200x50 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tự động hoá, khép kín bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Sản phẩm được làm từ nhiều vật liệu khác nhau mang tới các đặc điểm riêng biệt. Để giúp mọi người nắm bắt rõ hơn về loại máng cáp này cũng như báo giá chi tiết 2DE Việt Nam mang tới nội dung dưới đây.
No Image

Máng cáp 200x100

2DE xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá máng cáp 200x100 mới nhất được cập nhật 2 giờ trước, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn sản xuất và nhận thêm nhiều ưu đãi
No Image

Máng cáp 300x100

Máng cáp 300x100 là một sản phẩm được ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp làm đường dẫn lắp đặt, bảo quản đường truyền dây điện, mạng, dây cáp… Thiết bị được làm từ nhiều vật liệu và có giá thành khác nhau. Bài viết sau hãy cùng 2DE Việt Nam khám phá chi tiết hơn về dòng sản phẩm này.
2DE - TOP #1 công ty chuyên sản xuất tủ điện đạt tiêu chuẩn

2DE - TOP #1 công ty chuyên sản xuất tủ điện đạt tiêu chuẩn

Tủ điện là một thành phần quan trọng trong các hệ thống điện, được sử dụng để chứa và bảo vệ các thiết bị điện như cầu dao, biến áp, công tắc, và các linh kiện khác, giúp kiểm soát và phân phối dòng điện trong các tòa nhà, nhà máy, hoặc các công trình côn