Hỗ trợ trực tuyến

Gọi: 0867168286

Máng cáp 50x50

Máng cáp 50x50 là loại máng cáp nhỏ nhất, có kích thước 50mm chiều rộng và 50mm chiều cao, được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng và hệ thống điện công nghiệp, dân dụng,...

Máng cáp 50x50 là loại máng cáp nhỏ nhất, có kích thước 50mm chiều rộng và 50mm chiều cao, được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng và hệ thống điện công nghiệp, dân dụng,...Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua máng cáp điện 50x50 uy tín hoặc đơn vị thi công lắp đặt thì hãy liên hệ tới hotline 0867 168 286. Chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng sản phẩm chất lượng, lắp đặt chuyên nghiệp với mức giá tốt nhất.

1. Thông tin về máng cáp 50x50

1.1. Máng cáp 50x50 là gì?

Máng cáp 50x50 (Cable Trunking 50×50) được gia công từ thép, inox, tôn mạ kẽm nhúng nóng,...dập thành máng chữ U với chiều cao W=50mm và chiều cao H=50mm; bề mặt được sơn phủ tĩnh điện cho độ bền cao. Đây là loại máng cáp nhỏ nhất thường được sử dụng trong hệ thống điện chiếu sáng, dây cáp viễn thông tại các nhà máy sản xuất, siêu thị,...

Kích thước máng cáp 50x50

1.2. Thông số kỹ thuật máng cáp 50x50

Chúng tôi - 2DE chuyên sản xuất và gia công, lắp đặt máng cáp 50x50 chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường. Tùy thuộc vào từng công trình và yêu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ sản xuất loại máng cáp điện 50x50 có thông số khác nhau. Dưới đây là những thông số cơ bản của máng cáp 50x50.

Vật liệu

Thép sơn tĩnh điện, thép mạ kẽm nhúng nóng, inox 201, 304, 316, hợp kim nhôm hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Màu sắc

Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu

Kích thước chiều rộng

50mm

Kích thước chiều cao

50mm

Độ dày

0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, …

Chiều dài

2.4m, 2.5m, 3m/cây

 

2. Báo giá máng cáp 50x50 chi tiết 4 loại phổ biến 2025:

STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày tôn)
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM 1.0mm 1.2mm 1.5mm 2.0mm
I

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 SƠN TĨNH ĐIỆN

1 Máng cáp  50,200 58,000 70,900 92,500
2 Nắp máng cáp  19,800 22,800  27,900 36,400
3 Ngã ba T máng cáp 60,300 69,500 85,100  111,000
4 Nắp ngã ba T máng cáp 23,700 27,400   33,500 43,600
5 Chữ thập X máng cáp 75,300  86,900 106,300 138,700
6 Nắp chữ thập X máng cáp 29,700 34,200 41,800  54,500
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
 55,200 63,800  78,000 101,700
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
21,800  25,100 30,700 40,000

 

STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày tôn)
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM 1.5mm 2.0mm
I

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG

1 Máng cáp   102,400 134,400
2 Nắp máng cáp   40,300 52,800
3 Ngã ba T máng cáp    122,900 161,200
4 Nắp ngã ba T máng cáp  48,300 63,400
5 Chữ thập X máng cáp 153,600 201,500
6 Nắp chữ thập X máng cáp 60,400 79,200
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
112,600 147,800
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
44,300 58,100

 

STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày Inox)
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM 1.0mm 1.2mm 1.5mm 2.0mm
I

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 INOX 201 KHÔNG SƠN

1 Máng cáp   153,200 181,200 223,100 293,100
2 Nắp máng cáp 60,300 71,300  87,700 115,200
3 Ngã ba T máng cáp 183,800 217,400 267,700 351,700
4 Nắp ngã ba T máng cáp   72,400  85,500 105,300 138,200
5 Chữ thập X máng cáp 229,800 271,700 334,700 439,600
6 Nắp chữ thập X máng cáp  90,400 106,900  131,600 172,800
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
168,500 199,300 245,400  322,400
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
 66,300  78,400 96,500 126,700

 

STT TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày Inox)
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM 1.0mm 1.2mm 1.5mm 2.0mm
I

BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 INOX 304 KHÔNG SƠN

1 Máng cáp   170,800   202,200  249,400  328,000
2 Nắp máng cáp  67,200  79,600  98,100  128,900
3 Ngã ba T máng cáp  205,000   242,700   299,200   393,500
4 Nắp ngã ba T máng cáp   80,700   95,500  117,700  154,700
5 Chữ thập X máng cáp  256,200  303,300   374,000   491,900
6 Nắp chữ thập X máng cáp   100,800  119,300   147,100  193,300
7 Co ngang L máng cáp;
Co lên máng cáp;
Co xuống máng cáp.
 187,900   222,400   274,300  360,800
8 Nắp co ngang L máng cáp;
Nắp co lên máng cáp;
Nắp co xuống máng cáp.
 74,000   87,500  107,900  141,800

 

3. Phân loại máng cáp 50x50

Căn cứ vào nhiều yếu tố khác nhau, máng cáp 50x50 được chia thành những loại sau:

3.1. Phân loại theo chất liệu

  • Máng cáp 50x50 tôn mạ kẽm: Mức giá phải chăng, chống gỉ sét tốt nên thường được lắp đặt trong nhà.

Máng cáp 50x50 tôn mạ kẽm

  • Máng cáp điện 50x50 inox: Kháng ăn mòn tốt, độ bền cao; thích hợp trong môi trường có độ ẩm cao, hóa chất hay khu vực ngoài trời.
  • Máng cáp nhôm: Nhẹ, chống gỉ tốt, dễ thi công; phù hợp với công trình yêu cầu cao về độ bền và trọng lượng nhẹ.

3.2. Phân loại theo kiểu dáng

  • Máng cáp 50x50 dạng chữ U: Không có nắp đậy, dễ lắp đặt và bảo trì, thoát nhiệt nhanh; phù hợp với hệ thống điện trong nhà.
  • Máng cáp điện 50x50 có nắp đậy: Bảo vệ dây cáp, dây điện tốt hơn; thích hợp sử dụng cho các công trình yêu cầu cao về an toàn.
  • Máng cáp 50x50 đục lỗ: Giúp cố định dây cáp, thoát nhiệt và thoát nước tốt hơn; phù hợp sử dụng tại hệ thống cáp yêu cầu về làm mát hoặc khu vực dễ tích tụ nước.

Máng cáp 50x50 đục lỗ

3.3. Phân loại theo hình thức lắp đặt

  • Máng điện 50x50 treo trần: Lắp đặt dưới trần giúp tiết kiệm không gian, tăng tính an toàn cho hệ thống.
  • Máng cáp điện 50x50 gắn tường: Lắp đặt dọc tường, thích hợp cho không gian nhỏ hẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ, bảo vệ dây cáp.
  • Máng cáp 50x50 đặt sàn: Sử dụng cho các công trình văn phòng, bảo vệ cáp khi đi ngầm dưới sàn.

3.4. Phân loại theo mục đích sử dụng

  • Máng cáp điện 50x50: Bảo vệ hệ thống điện, chống cháy nổ; giảm nguy cơ chập điện.
  • Máng cáp 50x50 mạng viễn thông: Chuyên dùng cho dây cáp mạng, cáp quang trong hệ thống truyền thông.
  • Máng cáp điều khiển: Sử dụng cho hệ thống dây điều khiển, đặc biệt là trong công trình công nghiệp.

4. Ứng dụng của máng cáp 50x50

Máng cáp 50x50 là sự chọn lựa không thể thiếu tại các công trình nhỏ có hệ thống dây cáp ít như nhà ở, quán cafe, văn phòng công ty,...Sản phẩm mang lại hiệu quả cao trong việc bảo quản và sử dụng dây cáp, dây điện; bao gồm cả việc thêm mới hay loại bỏ, phát hiện lỗi. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để:

Địa chỉ:
Nhà máy 1:
Số 54, đường Yên Bình, phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: KM 16 + 390 Đại lộ Thăng Long, Xã Yên Sơn, H.Quốc Oai, TP. Hà Nội
Gmal: Kinhdoanh1.2de@gmail.com
SĐT: 0867168286

Bài viết nổi bật
Tham khảo các loại phụ kiện thang máng cáp phổ biến nhất

Tham khảo các loại phụ kiện thang máng cáp phổ biến nhất

Phụ kiện thang máng cáp giữ vai trò rất quan trọng giúp cho sản phẩm được chắc chắn, ổn định và đảm bảo an toàn trong quá trình sử dụng. Nếu không có các loại thiết bị này hệ thống sẽ không thể nào lắp đặt được. Vì vậy bài viết sau 2DE Việt Nam sẽ mang tới cho bạn một số thông tin về các loại phụ kiện được ưa chuộng hiện nay.
Kích thước máng cáp điện phổ biến và cách lựa chọn

Kích thước máng cáp điện phổ biến và cách lựa chọn

Tìm hiểu kích thước máng cáp điện là điều vô cùng quan trọng giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp. Được biết máng cáp hiện nay đang được ứng dụng rộng rãi cho nhiều công trình xây dựng và có đa dạng các mẫu mã khác nhau. Bài viết sau 2DE Việt Nam sẽ giới thiệu đến cho mọi người một vài kích thước phổ biến cũng như cách lựa chọn chuẩn nhất.
Bảng giá thang máng cáp sơn tĩnh điện

Bảng giá thang máng cáp sơn tĩnh điện

2DE xin mời quý khách cùng xem ngay bảng báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện rất đầy đủ và chi tiết nhất 2024, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn chi tiết về sản phẩm
No Image

Máng cáp 50x50

Máng cáp 50x50 là loại máng cáp nhỏ nhất, có kích thước 50mm chiều rộng và 50mm chiều cao, được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng và hệ thống điện công nghiệp, dân dụng,...
No Image

Máng cáp 100x50

2DE công bố bảng giá máng cáp 100x50 4 loại đang phổ biến trên thị trường hiện nay đó là mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, Inox 201 và Inox 304, xin mời quý khách cùng xem chi tiết
No Image

Máng cáp 100x100

Máng cáp 100x100 là sản phẩm quan trọng trong hệ thống điện của các công trình, giúp bảo vệ và quản lý các loại dây cáp điện một cách gọn gàng và an toàn. Với kích thước 100x100 mm, máng cáp này thường được sử dụng cho các hệ thống dây dẫn lớn, đảm bảo các loại dây cáp không bị rối và tránh các tác động môi trường bên ngoài.
No Image

Máng cáp 200x50

Máng cáp 200x50 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tự động hoá, khép kín bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Sản phẩm được làm từ nhiều vật liệu khác nhau mang tới các đặc điểm riêng biệt. Để giúp mọi người nắm bắt rõ hơn về loại máng cáp này cũng như báo giá chi tiết 2DE Việt Nam mang tới nội dung dưới đây.
No Image

Máng cáp 200x100

2DE xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá máng cáp 200x100 mới nhất được cập nhật 2 giờ trước, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn sản xuất và nhận thêm nhiều ưu đãi
No Image

Máng cáp 300x100

Máng cáp 300x100 là một sản phẩm được ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp làm đường dẫn lắp đặt, bảo quản đường truyền dây điện, mạng, dây cáp… Thiết bị được làm từ nhiều vật liệu và có giá thành khác nhau. Bài viết sau hãy cùng 2DE Việt Nam khám phá chi tiết hơn về dòng sản phẩm này.
2DE - TOP #1 công ty chuyên sản xuất tủ điện đạt tiêu chuẩn

2DE - TOP #1 công ty chuyên sản xuất tủ điện đạt tiêu chuẩn

Tủ điện là một thành phần quan trọng trong các hệ thống điện, được sử dụng để chứa và bảo vệ các thiết bị điện như cầu dao, biến áp, công tắc, và các linh kiện khác, giúp kiểm soát và phân phối dòng điện trong các tòa nhà, nhà máy, hoặc các công trình côn