Báo giá Máng cáp 50x50 mới nhất năm 2025 (Chi tiết cả phụ kiện)
Máng cáp 50x50 là loại máng cáp nhỏ nhất, có kích thước 50mm chiều rộng và 50mm chiều cao, được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng và hệ thống điện công nghiệp, dân dụng,...Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua máng cáp điện 50x50 uy tín hoặc đơn vị thi công lắp đặt thì hãy liên hệ tới hotline 0867 168 286. Chúng tôi cam kết mang tới cho khách hàng sản phẩm chất lượng, lắp đặt chuyên nghiệp với mức giá tốt nhất.
1. Thông tin về máng cáp 50x50
1.1. Máng cáp 50x50 là gì?
Máng cáp 50x50 (Cable Trunking 50×50) được gia công từ thép, inox, tôn mạ kẽm nhúng nóng,...dập thành máng chữ U với chiều cao W=50mm và chiều cao H=50mm; bề mặt được sơn phủ tĩnh điện cho độ bền cao. Đây là loại máng cáp nhỏ nhất thường được sử dụng trong hệ thống điện chiếu sáng, dây cáp viễn thông tại các nhà máy sản xuất, siêu thị,...
Kích thước máng cáp 50x50
1.2. Thông số kỹ thuật máng cáp 50x50
Chúng tôi - 2DE chuyên sản xuất và gia công, lắp đặt máng cáp 50x50 chất lượng với mức giá tốt nhất thị trường. Tùy thuộc vào từng công trình và yêu cầu của khách hàng, chúng tôi sẽ sản xuất loại máng cáp điện 50x50 có thông số khác nhau. Dưới đây là những thông số cơ bản của máng cáp 50x50.
Vật liệu |
Thép sơn tĩnh điện, thép mạ kẽm nhúng nóng, inox 201, 304, 316, hợp kim nhôm hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
Màu sắc |
Trắng, kem, xám, cam hoặc màu của vật liệu |
Kích thước chiều rộng |
50mm |
Kích thước chiều cao |
50mm |
Độ dày |
0.8mm, 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, … |
Chiều dài |
2.4m, 2.5m, 3m/cây |
2. Báo giá máng cáp 50x50 chi tiết 4 loại phổ biến 2025:
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) (theo độ dày tôn) |
|||
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm | |
I |
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 SƠN TĨNH ĐIỆN |
||||
1 | Máng cáp | 50,200 | 58,000 | 70,900 | 92,500 |
2 | Nắp máng cáp | 19,800 | 22,800 | 27,900 | 36,400 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 60,300 | 69,500 | 85,100 | 111,000 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 23,700 | 27,400 | 33,500 | 43,600 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 75,300 | 86,900 | 106,300 | 138,700 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 29,700 | 34,200 | 41,800 | 54,500 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
55,200 | 63,800 | 78,000 | 101,700 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
21,800 | 25,100 | 30,700 | 40,000 |
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) (theo độ dày tôn) |
|
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM | 1.5mm | 2.0mm | |
I |
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 MẠ KẼM NHÚNG NÓNG |
||
1 | Máng cáp | 102,400 | 134,400 |
2 | Nắp máng cáp | 40,300 | 52,800 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 122,900 | 161,200 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 48,300 | 63,400 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 153,600 | 201,500 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 60,400 | 79,200 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
112,600 | 147,800 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
44,300 | 58,100 |
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) (theo độ dày Inox) |
|||
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm | |
I |
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 INOX 201 KHÔNG SƠN |
||||
1 | Máng cáp | 153,200 | 181,200 | 223,100 | 293,100 |
2 | Nắp máng cáp | 60,300 | 71,300 | 87,700 | 115,200 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 183,800 | 217,400 | 267,700 | 351,700 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 72,400 | 85,500 | 105,300 | 138,200 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 229,800 | 271,700 | 334,700 | 439,600 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 90,400 | 106,900 | 131,600 | 172,800 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
168,500 | 199,300 | 245,400 | 322,400 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
66,300 | 78,400 | 96,500 | 126,700 |
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) (theo độ dày Inox) |
|||
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm | |
I |
BẢNG GIÁ MÁNG CÁP 50X50 INOX 304 KHÔNG SƠN |
||||
1 | Máng cáp | 170,800 | 202,200 | 249,400 | 328,000 |
2 | Nắp máng cáp | 67,200 | 79,600 | 98,100 | 128,900 |
3 | Ngã ba T máng cáp | 205,000 | 242,700 | 299,200 | 393,500 |
4 | Nắp ngã ba T máng cáp | 80,700 | 95,500 | 117,700 | 154,700 |
5 | Chữ thập X máng cáp | 256,200 | 303,300 | 374,000 | 491,900 |
6 | Nắp chữ thập X máng cáp | 100,800 | 119,300 | 147,100 | 193,300 |
7 | Co ngang L máng cáp; Co lên máng cáp; Co xuống máng cáp. |
187,900 | 222,400 | 274,300 | 360,800 |
8 | Nắp co ngang L máng cáp; Nắp co lên máng cáp; Nắp co xuống máng cáp. |
74,000 | 87,500 | 107,900 | 141,800 |
3. Phân loại máng cáp 50x50
Căn cứ vào nhiều yếu tố khác nhau, máng cáp 50x50 được chia thành những loại sau:
3.1. Phân loại theo chất liệu
- Máng cáp 50x50 tôn mạ kẽm: Mức giá phải chăng, chống gỉ sét tốt nên thường được lắp đặt trong nhà.
Máng cáp 50x50 tôn mạ kẽm
- Máng cáp điện 50x50 inox: Kháng ăn mòn tốt, độ bền cao; thích hợp trong môi trường có độ ẩm cao, hóa chất hay khu vực ngoài trời.
- Máng cáp nhôm: Nhẹ, chống gỉ tốt, dễ thi công; phù hợp với công trình yêu cầu cao về độ bền và trọng lượng nhẹ.
3.2. Phân loại theo kiểu dáng
- Máng cáp 50x50 dạng chữ U: Không có nắp đậy, dễ lắp đặt và bảo trì, thoát nhiệt nhanh; phù hợp với hệ thống điện trong nhà.
- Máng cáp điện 50x50 có nắp đậy: Bảo vệ dây cáp, dây điện tốt hơn; thích hợp sử dụng cho các công trình yêu cầu cao về an toàn.
- Máng cáp 50x50 đục lỗ: Giúp cố định dây cáp, thoát nhiệt và thoát nước tốt hơn; phù hợp sử dụng tại hệ thống cáp yêu cầu về làm mát hoặc khu vực dễ tích tụ nước.
Máng cáp 50x50 đục lỗ
3.3. Phân loại theo hình thức lắp đặt
- Máng điện 50x50 treo trần: Lắp đặt dưới trần giúp tiết kiệm không gian, tăng tính an toàn cho hệ thống.
- Máng cáp điện 50x50 gắn tường: Lắp đặt dọc tường, thích hợp cho không gian nhỏ hẹp, đảm bảo tính thẩm mỹ, bảo vệ dây cáp.
- Máng cáp 50x50 đặt sàn: Sử dụng cho các công trình văn phòng, bảo vệ cáp khi đi ngầm dưới sàn.
3.4. Phân loại theo mục đích sử dụng
- Máng cáp điện 50x50: Bảo vệ hệ thống điện, chống cháy nổ; giảm nguy cơ chập điện.
- Máng cáp 50x50 mạng viễn thông: Chuyên dùng cho dây cáp mạng, cáp quang trong hệ thống truyền thông.
- Máng cáp điều khiển: Sử dụng cho hệ thống dây điều khiển, đặc biệt là trong công trình công nghiệp.
4. Ứng dụng của máng cáp 50x50
Máng cáp 50x50 là sự chọn lựa không thể thiếu tại các công trình nhỏ có hệ thống dây cáp ít như nhà ở, quán cafe, văn phòng công ty,...Sản phẩm mang lại hiệu quả cao trong việc bảo quản và sử dụng dây cáp, dây điện; bao gồm cả việc thêm mới hay loại bỏ, phát hiện lỗi. Ngoài ra, chúng còn được sử dụng để:
Ứng dụng của máng cáp 50x50
- Làm hệ thống đỡ đường ống nước
- Làm hệ thống đỡ, hệ thống lắp đặt dây cáp, dây điện
- Là một phần không thể thiếu cho hệ thống thang máng cáp cho dây cáp, cáp điện ở công trình lớn như tòa nhà chung cư, cao tầng,..
- Dùng để bảo vệ hệ thống dây cáp điện, dây truyền tải tín hiệu truyền thông
- Dùng để quản lý mạng lưới cáp công nghiệp và thương mại,...
5. Ưu điểm của máng cáp 50x50
- Giá thành hợp lý: Vì là loại máng cáp nhỏ nhất nên giá thành máng cáp 50x50 rất rẻ, chỉ từ 40.000 đồng/sp, phù hợp với điều kiện tài chính của nhiều người dùng hiện nay.
- Tiết kiệm diện tích: Máng cáp điện 50x50 có kích thước nhỏ gọn nên khi lắp đặt không chiếm nhiều diện tích; thích hợp ở các công trình có không gian hạn chế như hộ gia đình, quán ăn nhỏ,...
- Độ bền vượt trội: Được sản xuất từ các vật liệu siêu bền nên Cable Trunking 50×50 có khả năng chịu tải, chịu nhiệt, chống ăn mòn cực tốt. Tuổi thọ của chúng lên đến 10 năm, siêu bền bỉ.
- Dễ dàng thi công lắp đặt và bảo trì, không tốn nhiều công sức.
- Sản phẩm đa dạng với nhiều màu sắc khác nhau, đáp tốt nhu cầu sử dụng của khách hàng.
6. Địa chỉ sản xuất, phân phối và thi công lắp đặt máng cáp 50x50
6.1. 2DE - Sản xuất máng cáp 50x50 chất lượng
2DE là đơn vị chuyên sản xuất, phân phối và cung cấp dịch vụ thi công lắp đặt máng cáp 50x50 chất lượng. Với nhiều năm kinh nghiệm, 2DE luôn đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng từ dự án công nghiệp cho đến công trình dân dụng. Ưu điểm khi chọn máng cáp 50x50 tại 2DE:
Đội ngũ lắp đặt máng cáp tại 2DE nhiều kinh nghiệm
- Chất lượng sản phẩm được bảo đảm, kiểm định nghiêm ngặt, có khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn.
- Đội ngũ kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm, đảm bảo thi công an toàn, đúng tiến độ và thẩm mỹ.
- 2DE Cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với mức giá cạnh tranh, phù hợp với mọi nhu cầu tài chính của khách hàng.
- Khách hàng được tư vấn bởi đội ngũ chuyên nghiệp, chu đáo; lựa chọn được loại máng cáp 50x50 và phương án thi công phù hợp.
6.2. Quy trình sản xuất máng cáp 50x50
Về cơ bản, quy trình sản xuất máng cáp 50x50 tại 2DE như sau:
- Thân máng được dập tạo thành một khối vững chắc
- Lòng máng có thể được đột các hàng lỗ để tạo thuận lợi cho việc cố định cáp điện vào máng điện.
- Tiếp đến, máng cáp sẽ được mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện. Sản phẩm phần thô sẽ được xử lý bề mặt bằng dung dịch hóa chất chuyên dụng.
- Kiểm tra lần cuối trước khi đóng gói và giao tới khách hàng.
6.3. Các loại phụ kiện máng cáp điện 50x50
Khi lắp đặt máng cáp 50x50 thì cần có các phụ kiện khác để tạo thành hệ thống nâng đỡ hoàn chỉnh cho công trình. Các phụ kiện cần có khi lắp đặt máng cáp 50x50 đang có sẵn tại 2DE đó là:
2DE luôn có sẵn các phụ kiện của máng cáp 50x50
- Bát nối khay cáp: Dùng để kết nối 2 đoạn máng cáp với nhau theo đường thẳng. Một đoạn máng cáp điện luôn có 2 bát nối.
- Co vuông: Dùng để chuyển hướng máng cáp đi theo góc vuông 90 độ.
- Co chữ thập: Dùng để chuyển hướng máng cáp đi 4 hướng trên cùng mặt phẳng.
- Co lên: Dùng để chuyển hướng máng cáp đi lên trên.
- Co xuống: Dùng để chuyển hướng máng cáp đi xuống dưới.
- Giảm giữa: Dùng để nối 2 đoạn máng cáp có kích thước khác nhau, đoạn máng cáp tiếp theo có kích thước nhỏ hơn và giảm giữa.
- Giảm trái: Dùng để nối đoạn máng có kích thước nhỏ hơn và lệch về bên trái.
- Giảm phải: Dùng để lắp nối đoạn máng cáp có kích thước nhỏ hơn lệch về phía bên phải.
Với những ưu điểm vượt trội về độ bền, tính thẩm mỹ và khả năng bảo vệ, máng cáp 50x50 không chỉ giúp hệ thống điện và viễn thông an toàn hơn mà còn tạo nên không gian gọn gàng, chuyên nghiệp. Qúy khách hàng có nhu cầu đặt mua và tư vấn giải pháp lắp đặt phù hợp với công trình của mình thì hãy liên hệ tới 2DE để được hỗ trợ nhanh chóng. Ngoài máng cáp 50x50, 2DE còn phân phối nhiều sản phẩm cho hệ thống điện khác, giúp bạn tối ưu trải nghiệm mua sắm, tiết kiệm chi phí.
Địa chỉ:
Nhà máy 1: Số 54, đường Yên Bình, phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: KM 16 + 390 Đại lộ Thăng Long, Xã Yên Sơn, H.Quốc Oai, TP. Hà Nội
Gmal: Kinhdoanh1.2de@gmail.com
SĐT: 0867168286
Bảng báo giá thang cáp 2025 kích thước từ 50x50 - 1000x200
Báo giá Thang máng cáp sơn tĩnh điện - Cập nhật mới 2 giờ trước
Báo giá Máng cáp 50x50 mới nhất năm 2025 (Chi tiết cả phụ kiện)
Bảng giá Máng cáp điện 100x50 mới 2025 - Cập nhật mới 2 giờ trước
Báo giá máng cáp 100x100 mới nhất || Mua ở đâu chất lượng
Bảng giá Máng cáp 200x50 các loại phổ biến thị trường hiện nay
Báo giá Máng cáp 200x100 mới nhất 2025 - Sẵn kho số lượng lớn
Bảng giá Máng cáp 300x100 mới nhất 2025 và các loại phụ kiện cần thiết
TOP 15+ công ty sản xuất vỏ tủ điện chất lượng, đẹp, cao cấp, giá rẻ
Quy trình sản xuất tủ điện công nghiệp theo đúng quy chuẩn của xưởng