Hỗ trợ trực tuyến

Gọi: 0867168286

Báo giá Thang máng cáp mới 2025 - Tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam

Thang máng cáp là giải pháp không thể thiếu trong hệ thống điện, giúp bảo vệ và sắp xếp dây cáp một cách khoa học, an toàn. Việc lựa chọn đúng loại thang máng cáp không chỉ tối ưu hóa không gian lắp đặt mà còn đảm bảo hiệu quả vận hành lâu dài. Nếu bạn đang tìm hiểu báo giá thang máng cáp, muốn cập nhật bảng giá thang máng cáp chi tiết, minh bạch? Đừng bỏ lỡ bài viết này – tất cả thông tin quan trọng đều có ngay tại đây!

1. Thang máng cáp là gì?

Thang máng cáp có tên gọi tiếng anh là “cable ladder” hoặc “ladder type cable tray”, là trợ thủ đắc lực trong việc lắp đặt và bảo vệ dây cáp điện, dây tín hiệu trong các công trình xây dựng, tòa nhà như trường học, nhà máy, bệnh viện,... Chúng giúp việc tổ chức, cố định và bảo vệ hệ thống điện, tránh tình trạng dây cáp bị rối, hư hỏng hoặc chịu tác động từ môi trường bên ngoài.

Thang máng cáp được sử dụng phổ biến hiện nay
Thang máng cáp được sử dụng phổ biến hiện nay

Thang máng cáp được thiết kế với nhiều kích thước và chất liệu khác nhau; đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật để phù hợp với các công trình cụ thể. Độ dày và kích thước thông dụng của thang máng cáp như sau:

  • Độ dày: Dao động từ 0.8mm – 2.0mm, tùy theo yêu cầu chịu tải của hệ thống.
  • Kích thước phổ biến:
  • Chiều rộng: 100mm, 150mm, 200mm, 300mm, 400mm, 500mm, 600mm
  • Chiều cao: 50mm, 75mm, 100mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.

Thang máng cáp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, cụ thể:

  • Hệ thống điện dân dụng và công nghiệp: Lắp đặt dây cáp điện trong các tòa nhà, nhà máy, khu công nghiệp.
  • Viễn thông và trung tâm dữ liệu (Data Center): Quản lý dây mạng, dây tín hiệu giúp tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ hệ thống mạng.
  • Ngành công nghiệp sản xuất: Dùng để dẫn dây cáp cho hệ thống máy móc trong nhà xưởng.
  • Các công trình hạ tầng khác: Sân bay, hầm giao thông, cầu vượt,...

2. Các loại thang máng cáp điện phổ biến hiện nay

2.1. Thang cáp (Cable Ladder)

Được thiết kế giống như chiếc thang, gồm 2 thanh dọc và các thanh ngang được hàn hoặc gắn chặt với nhau. Khoảng cách giữa các thanh ngang từ 20 - 40 cm. Thang cáp được làm từ thép sơn tĩnh điện, inox hoặc mạ kẽm nhúng nóng; thích hợp sử dụng cho hệ thống dây cáp lớn, có tải trọng nặng hay các khu vực yêu cầu tản nhiệt cao.

Thang cáp (Cable Ladder)
Thang cáp (Cable Ladder)

Phụ kiện lắp đặt thang cáp gồm có:

  • Cut thang cáp ngang 90° (Co xuống thang cáp): Chuyển hướng hệ thống thang cáp vuông góc theo hướng đi xuống.
  • Cut thang cáp ngang chữ T: Chia hệ thống thang cáp thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng, phù hợp lắp đặt trong nhà máy, chung cư, tòa nhà.
  • Cut thang cáp chữ X: Phân nhánh thang cáp theo bốn hướng, giúp điều hướng dây cáp đến các vị trí yêu cầu.
  • Bát nối thang cáp: Kết nối thang cáp với nhau hoặc với các phụ kiện khác.
  • Tấm bịt đầu: Đóng kín đầu chờ máng cáp, đảm bảo an toàn.
  • Giá đỡ Eke: Nâng đỡ máng cáp khi đi dọc theo lề đường.
  • Thanh V lỗ: Hỗ trợ treo, đỡ thang máng cáp.
  • Thanh ty ren: Dùng để treo thang máng cáp cố định vào bê tông.
  • Bu lông - ốc vít: Kết nối và cố định các phụ kiện thang máng cáp chắc chắn.

2.2. Máng cáp (Cable Trunking)

Được thiết kế dạng hộp kín hoặc nửa kín; một số loại còn đi kèm với nắp đậy để bảo vệ dây cáp ở bên trong. Máng cáp được làm từ inox, thép sơn tĩnh điện, mạ kẽm, nhựa PVC,...Chúng được sử dụng trong các công trình văn phòng, bệnh viện,... - những nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Máng cáp (Cable Trunking)
Máng cáp (Cable Trunking)

Vì được thiết kế dạng hộp kín nên bảo vệ dây cáp khỏi các tác động xấu từ môi trường như bụi, nước, hóa chất hoặc côn trùng. Đồng thời, giảm nguy cơ rò rỉ điện, tránh va chạm trực tiếp vào dây cáp. Kích thước chiều rộng từ 60mm - 800mm.

Phụ kiện cần thiết khi lắp đặt máng cáp:

  • Cút 90° (co xuống, co trong, co ngoài): Chuyển hướng thang/máng cáp vuông góc theo hướng lên hoặc xuống.
  • Cút 135° (co trong, co ngoài): Đổi hướng máng cáp lên hoặc xuống trên cùng một mặt phẳng.
  • Cút chữ T: Chia thang/máng cáp thành ba hướng.
  • Cút chữ X: Phân nhánh thang/máng cáp thành bốn hướng.
  • Cút ngang 90°: Chuyển hướng đi vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
  • Giảm máng cáp: Thu nhỏ chiều rộng hoặc chiều cao hệ thống.
  • Tấm bịt đầu: Đóng kín đầu chờ máng cáp, đảm bảo an toàn.
  • Nối máng cáp (bát kẹp): Cố định thang/máng cáp vào mặt phẳng, giá đỡ.
  • Thanh ti ren: Treo thang/máng cáp lên trần bê tông.
  • Bu lông – ốc vít: Ghép nối, cố định các phụ kiện.

2.3. Khay cáp (Cable Tray)

Được thiết kế dạng phẳng với các lỗ hoặc khe trên bề mặt để hỗ trợ cho quá trình lắp đặt vào hệ thống. Khay cáp có trọng lượng nhẹ hơn thang cáp và máng cáp nên thường dùng để hỗ trợ các loại dây cáp nhẹ trong khu vực kỹ thuật hay nơi có không gian nội thất kín,...

Khay cáp (Cable Tray)
Khay cáp (Cable Tray)

Phụ kiện không thể thiếu khi lắp đặt khay cáp:

  • Tê khay cáp (khay cáp chữ T): Phân nhánh hệ thống khay cáp thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
  • Co lên khay cáp: Chuyển hướng khay cáp vuông góc so với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
  • Co ngang khay cáp: Điều chỉnh hướng đi của khay cáp vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
  • Co xuống khay cáp: Chuyển hướng hệ thống khay cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
  • Giảm khay cáp: Thu nhỏ kích thước hệ thống khay cáp, có thể giảm chiều rộng hoặc đồng thời giảm cả chiều rộng và chiều cao.
  • Co thập khay cáp (khay cáp chữ X, ngã tư khay cáp): Phân nhánh hệ thống khay cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng, giúp linh hoạt trong bố trí hệ thống dây cáp.

3. Tiêu chuẩn thang máng cáp

Tất cả các loại thang máng cáp điện trước khi xuất ra thị trường đều phải trải qua quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất để đảm bảo hiệu quả vận hành cũng như độ bền hệ thống. Một sản phẩm thang cáp điện cần đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:

3.1. Tiêu chuẩn vật liệu thang máng cáp

Vật liệu sản xuất thang máng cáp được lựa chọn kỹ càng, đáp ứng tốt các yêu cầu về kỹ thuật và điều kiện môi trường. Cụ thể như sau:

  • Độ dày: 0.8mm - 2mm, tùy thuộc vào kích thước và trọng tải của hệ thống.
  • Độ võng: Tải trọng cho phép với độ võng giữa 2 gối đỡ không vượt quá tỷ lệ 1/300 nhịp.
  • Khoảng cách giữa các giá đỡ: Từ 1.5m - 2m. Trường hợp tải trọng lớn cần phải bổ sung thêm giá đỡ hoặc cây đỡ trọng tải.
  • Bề mặt bảo vệ:
  • Mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng.
  • Sơn tĩnh điện.
  • Inox (thép không gỉ).

3.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật thang máng cáp Việt Nam

Theo TCVN 9208:2012, có các yêu cầu cụ thể khi thi công như sau:

  • Quy trình thi công: Lắp thang máng cáp trước rồi đi dây cáp để đảm bảo an toàn và gọn gàng.
  • Hệ thống phụ kiện: Dùng các phụ kiện như co, tê, chữ thập, nắp đậy để đảm bảo độ chắc chắn và phù hợp với lộ trình hệ thống.
  • Bảo vệ dây cáp: Bề mặt thang máng cáp điện không có các cạnh sắc nhọn hoặc thô ráp, tránh làm hại lớp vỏ dây cáp. Thi công thẳng đứng cần phải có nắp kim loại để bảo vệ dây điện khỏi tác động bên ngoài.
  • Hỗ trợ chịu lực: Đối với hệ thống rộng trên 1200mm cần bổ sung giá đỡ, quang treo ở khoảng cách từ 1-3m.
  • Ngăn chặn các tác nhân bên ngoài: Cần có biện pháp chống bụi, nước, côn trùng xâm nhập để bảo vệ dây cáp điện.
  • Đảm bảo tính linh hoạt: Thiết kế nắp máng cáp dễ tháo lắp, phù hợp với chiều dài hệ thống để thuận tiện cho việc bảo trì và kiểm tra cáp.

3.3. Tiêu chuẩn kỹ thuật máng cáp điện quốc tế

Tiêu chuẩn quốc tế (Châu Âu) là cơ sở quan trọng để đánh giá chất lượng và khả năng vận hành của hệ thống thang máng cáp. Bao gồm:

  • Tiêu chuẩn BS EN 50085-2-1+A1: Quy định về thử nghiệm hệ thống thang máng cáp và hệ thống dẫn điện, đảm bảo khả năng cách điện hiệu quả. Hệ thống phải đáp ứng mức điện áp tối đa 1000V AC và 1500V DC.
  • Tiêu chuẩn EN 61537:2007: Đề ra các yêu cầu về độ che chắn và khả năng chịu tải của thang máng cáp khi lắp đặt. Hệ thống cần hỗ trợ quản lý, phân nhóm dây cáp để đảm bảo việc kiểm tra và bảo trì được thuận tiện.
  • Tiêu chuẩn IEC 61914:2015: Xác định các thử nghiệm về độ bền và khả năng thích ứng với môi trường của thang máng cáp khi lắp đặt ở các vị trí khác nhau.

4. Ưu điểm và Vai trò của Thang Máng Cáp

4.1. Tổ chức và bảo vệ hệ thống dây cáp

  • Giúp hệ thống dây điện, cáp tín hiệu được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, tránh tình trạng rối dây, lộn xộn.
  • Bảo vệ dây cáp khỏi các tác động bên ngoài như va đập, bụi bẩn, hơi ẩm, côn trùng hoặc các yếu tố gây hư hại khác.
Tổ chức, sắp xếp và bảo vệ hệ thống dây cáp
Tổ chức, sắp xếp và bảo vệ hệ thống dây cáp

4.2. Đảm bảo an toàn và tính chuyên nghiệp

  • Hệ thống dây dẫn được lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật, giảm thiểu nguy cơ tiếp xúc trực tiếp với bề mặt kim loại hoặc vật liệu nguy hiểm.
  • Hạn chế nguy cơ rò rỉ điện, chập cháy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và công trình.

4.3. Tăng tính thẩm mỹ cho công trình

  • Dây cáp được giấu gọn trong thang máng cáp, giúp không gian làm việc, nhà xưởng, văn phòng hay tòa nhà thương mại trở nên chuyên nghiệp, sạch sẽ hơn.
  • Góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ, đặc biệt quan trọng đối với các công trình yêu cầu thiết kế hiện đại.

4.4. Bảo vệ an toàn cho con người

  • Giảm nguy cơ vấp ngã do dây dẫn đi nổi dưới sàn.
  • Hạn chế nguy cơ cháy nổ do hệ thống dây cáp được quản lý khoa học, không bị chèn ép hay bó sát.
  • Một số loại máng cáp làm từ nhựa có khả năng chống nước, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc khi xảy ra ngập lụt.

4.5. Dễ dàng kiểm tra và bảo trì

  • Thiết kế tháo lắp linh hoạt giúp việc kiểm tra, sửa chữa và thay thế dây cáp nhanh chóng, không ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
  • Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công, bảo trì so với phương án đi dây truyền thống.
Kiểm tra, bảo trì dễ dàng và an toàn
Kiểm tra, bảo trì dễ dàng và an toàn

5. [Cập nhật] Báo giá thang máng cáp ĐẦY ĐỦ & CHÍNH XÁC

Giá thang máng cáp phụ thuộc vào chất liệu, kích thước, độ dày và đơn vị cung cấp. Dưới đây là bảng giá thang máng cáp mới nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công và ngân sách tài chính.

5.1. Bảng giá máng cáp 2025:

TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày tôn)
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM 1.0mm 1.2mm 1.5mm 2.0mm
Máng cáp 50X50 50,200 58,000 70,900 92,500
Máng cáp 60X40 47,400  54,700 67,000  87,400
Máng cáp 75X50 57,200 66,000 80,800 105,300
Máng cáp 100X50  64,200 74,100  90,600 118,200
Máng cáp 100X75 78,100 90,100 110,300 143,800
Máng cáp 100X100  92,000 106,200 130,000 169,500
Máng cáp 150X50 78,100 90,100 110,300 143,800
Máng cáp 150X75 92,000 106,200 130,000 169,500
Máng cáp 150X100 106,000 122,300 149,600 195,200
Máng cáp 200X50 92,000 106,200 130,000 169,500
Máng cáp 200X75 106,000 122,300 149,600 195,200
Máng cáp 200X100  119,900 138,400 169,300 220,900
Máng cáp 250X50 106,000 122,300 149,600 195,200
Máng cáp 250X75 119,900  138,400 169,300 220,900
Máng cáp 250X100 133,800 154,500 189,000 246,600
Máng cáp 300X50 119,900 138,400  169,300 220,900
Máng cáp 300X75 133,800 154,500  189,000 246,600
Máng cáp 300X100 147,800 170,600 208,700 272,200
Máng cáp 350X50  133,800 154,500 189,000 246,600
Máng cáp 350X75  147,800 170,600 208,700 272,200
Máng cáp 350X100  161,700 186,700 228,400 297,900
Máng cáp 400X50 147,800 170,600 208,700 272,200
Máng cáp 400X100 175,600  202,800 248,100 323,600
Máng cáp 400X150  203,500 234,900 287,400 375,000
Máng cáp 500X50 175,600 202,800 248,100 323,600
Máng cáp 500X100 203,500 234,900 287,400 375,000
Máng cáp 500X150 231,400 267,100 326,800 426,300
Máng cáp 600X100 231,400 267,100 326,800 426,300
Máng cáp 600X150 259,300 299,300  366,200 477,700
Máng cáp 600X200 287,100 331,500 405,500 529,000
Máng cáp 800X100 287,100 331,500 405,500 529,000
Máng cáp 800X150 315,000 363,600 444,900 580,400
Máng cáp 800X200 342,900 395,800 484,300 631,700
Máng cáp 1000X100 342,900 395,800 484,300 631,700
Máng cáp 1000X150 370,800 428,000 523,600  683,100
Máng cáp 1000X200 398,600 460,200  563,000 734,500

5.2. Bảng giá thang cáp 2025:

TÊN SẢN PHẨM ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày tôn)
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM 1.0mm 1.2mm 1.5mm 2.0mm
Thang cáp 50x50 56,100 64,900 79,500 103,800
Thang cáp 60X40 50,900 58,900 72,100 94,200
Thang cáp 75x50 57,800 66,800 81,800 106,800
Thang cáp 100x50 59,400 68,700 84,100 109,900
Thang cáp 100x75 74,100 85,700 104,900 137,000
Thang cáp 100x100 88,800 102,600 125,700 164,100
Thang cáp 150x50 62,700 72,500 88,800 115,900
Thang cáp 150x75 77,400 89,500 109,600 143,100
Thang cáp 150x100 92,000 106,400 130,300 170,200
Thang cáp 200x50 66,000 76,300 93,400 122,000
Thang cáp 200x75 80,600 93,300 114,200 149,100
Thang cáp 200x100 95,300 110,200 135,000 176,300
Thang cáp 250x50 69,300 80,100 98,100 128,100
Thang cáp 250x75 83,900 97,100 118,900 155,200
Thang cáp 250x100 98,600 114,000 139,600 182,300
Thang cáp 300x50 72,500 83,900 102,700 134,100
Thang cáp 300x75 87,200 100,800 123,500 161,300
Thang cáp 300x100 101,900 117,800 144,300 188,400
Thang cáp 350x50 75,800 87,700 107,400 140,200
Thang cáp 350x75 90,500 104,600 128,100 167,300
Thang cáp 350x100 105,100 121,600 148,900 194,500
Thang cáp 400x50 79,100   91,500 112,000  146,300
Thang cáp 400x100 108,400 125,400  153,600 200,600
Thang cáp 400x150 137,800 159,300 195,100 254,800
Thang cáp 500x50   85,600 99,000 121,300  158,400
Thang cáp 500x100  115,000  133,000  162,900  212,700
Thang cáp 500x150 144,300 166,900 204,400 267,000
Thang cáp 600x100 121,500 140,600 172,200 224,800
Thang cáp 600x150  150,900 174,500 213,700 279,100
Thang cáp 600x200 180,200 208,400 255,300 333,400
Thang cáp 800x100 134,700 155,700 190,700  249,100
Thang cáp 800x150 164,000 189,700 232,300  303,400
Thang cáp 800x200  193,300 223,600 273,800 357,600
Thang cáp 1000x100 147,800 170,900 209,300 273,400
Thang cáp 1000x150 177,100 204,800  250,900 327,700
Thang cáp 1000x200 206,400 238,800 292,400 381,900

6. 2DE - Đơn vị hàng đầu trong sản xuất & thi công thang máng cáp

Khi lựa chọn đơn vị cung cấp thang máng cáp, chất lượng sản phẩm, uy tín thương hiệu và dịch vụ hậu mãi là những yếu tố quan trọng. 2DE tự hào là một trong những doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực sản xuất, phân phối và thi công thang máng cáp, cung cấp giải pháp toàn diện cho hệ thống điện trong các công trình dân dụng, công nghiệp, tòa nhà, nhà máy, trung tâm thương mại,…

Thang máng cáp luôn sẵn kho 2DE, sẵn sàng cung cấp số lượng lớn
Thang máng cáp luôn sẵn kho 2DE, sẵn sàng cung cấp số lượng lớn
  • Sản phẩm chất lượng cao: Sử dụng vật liệu chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn BS EN 50085-2-1, EN 61537:2007, IEC 61914:2015, đảm bảo độ an toàn khi lắp đặt hệ thống điện.
  • Giải pháp toàn diện: 2DE không chỉ sản xuất mà còn cung cấp trọn gói giải pháp từ tư vấn, thiết kế đến thi công lắp đặt hệ thống thang máng cáp. Có đầy đủ các loại thang cáp điện và cáp điện, phụ kiện; đảm bảo thi công nhanh chóng, an toàn, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
  • Hệ thống sản xuất hiện đại: Sẵn sàng đáp ứng nhu cầu số lượng lớn, đáp ứng tiến độ thi công. Hỗ trợ vận chuyển linh hoạt đến mọi tỉnh thành trên cả nước.
  • Bảo hành dài hạn: Tất cả sản phẩm tại 2DE đều có chế độ bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm khi sử dụng. Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật trước, trong và sau khi lắp đặt, hướng dẫn cách bảo trì, xử lý sự cố nhanh chóng.
  • Giá thành hợp lý: Minh bạch về giá cả, báo giá chính xác; có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn cùng chính sách chiết khấu cao cho các khách hàng mua số lượng lớn.

Để nhận báo giá thang máng cáp đầy đủ & chính xác, hãy liên hệ ngay với 2DE – đơn vị chuyên sản xuất, phân phối và thi công thang máng cáp chất lượng cao, giá cạnh tranh!

Địa chỉ:
Nhà máy 1:
Số 54, đường Yên Bình, phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: KM 16 + 390 Đại lộ Thăng Long, Xã Yên Sơn, H.Quốc Oai, TP. Hà Nội
Gmal: Kinhdoanh1.2de@gmail.com
SĐT: 0867168286

Bài viết nổi bật
Thế nào là tủ ATS gia đình? Những ưu điểm của tủ ATS gia đình

Thế nào là tủ ATS gia đình? Những ưu điểm của tủ ATS gia đình

Tủ ATS gia đình đóng vai trò rất quan trọng để xử lý các sự cố về điện như: mất pha, sụt áp, mất điện…đảm bảo hệ thống điện của gia đình được an toàn. Hãy cùng 2DE Việt Nam tìm hiểu các thông tin chi tiết về thiết bị này trong phần nội dung bài viết sau đây nhé.
Dây tiếp địa thang cáp là gì? Công dụng, tính năng, cách dùng

Dây tiếp địa thang cáp là gì? Công dụng, tính năng, cách dùng

Dây tiếp địa thang cáp là vật dụng rất cần thiết để kết nối 2 thang cáp hay những phụ kiện tiếp xúc lại với nhau. Sản phẩm có khả năng chống cháy, chống sét và đảm bảo an toàn vượt trội cho người dùng. Để giúp bạn nắm bắt kỹ hơn lợi ích của loại dây này 2DE Việt Nam mang tới nội dung dưới đây.
Báo giá thang cáp 2025 - Chi tiết tính năng, công dụng, phụ kiện

Báo giá thang cáp 2025 - Chi tiết tính năng, công dụng, phụ kiện

2DE xin mời quý khách hàng cùng tham khảo bảng báo giá thang cáp được cập nhật mới nhất 2025 bao gồm 30 loại kích thước đang phổ biến trên thị trường hiện nay
Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện mới 2025 (Thang và máng)

Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện mới 2025 (Thang và máng)

2DE xin mời quý khách cùng xem ngay bảng báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện rất đầy đủ và chi tiết nhất 2024, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn chi tiết về sản phẩm
Báo giá Máng cáp 50x50 mới nhất năm 2025 (Chi tiết cả phụ kiện)

Báo giá Máng cáp 50x50 mới nhất năm 2025 (Chi tiết cả phụ kiện)

Máng cáp 50x50 là loại máng cáp nhỏ nhất, có kích thước 50mm chiều rộng và 50mm chiều cao, được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng và hệ thống điện công nghiệp, dân dụng,...
Bảng giá Máng cáp điện 100x50 mới 2025 - Cập nhật mới 2 giờ trước

Bảng giá Máng cáp điện 100x50 mới 2025 - Cập nhật mới 2 giờ trước

2DE công bố bảng giá máng cáp 100x50 4 loại đang phổ biến trên thị trường hiện nay đó là mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, Inox 201 và Inox 304, xin mời quý khách cùng xem chi tiết
No Image

Báo giá máng cáp 100x100 mới nhất || Mua ở đâu chất lượng

Máng cáp 100x100 là sản phẩm quan trọng trong hệ thống điện của các công trình, giúp bảo vệ và quản lý các loại dây cáp điện một cách gọn gàng và an toàn. Với kích thước 100x100 mm, máng cáp này thường được sử dụng cho các hệ thống dây dẫn lớn, đảm bảo các loại dây cáp không bị rối và tránh các tác động môi trường bên ngoài.
No Image

Bảng giá Máng cáp 200x50 các loại phổ biến thị trường hiện nay

Máng cáp 200x50 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tự động hoá, khép kín bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Sản phẩm được làm từ nhiều vật liệu khác nhau mang tới các đặc điểm riêng biệt. Để giúp mọi người nắm bắt rõ hơn về loại máng cáp này cũng như báo giá chi tiết 2DE Việt Nam mang tới nội dung dưới đây.
Báo giá Máng cáp 200x100 mới nhất 2025 - Sẵn kho số lượng lớn

Báo giá Máng cáp 200x100 mới nhất 2025 - Sẵn kho số lượng lớn

2DE xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá máng cáp 200x100 mới nhất được cập nhật 2 giờ trước, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn sản xuất và nhận thêm nhiều ưu đãi
No Image

Bảng giá Máng cáp 300x100 mới nhất 2025 và các loại phụ kiện cần thiết

Máng cáp 300x100 là một sản phẩm được ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp làm đường dẫn lắp đặt, bảo quản đường truyền dây điện, mạng, dây cáp… Thiết bị được làm từ nhiều vật liệu và có giá thành khác nhau. Bài viết sau hãy cùng 2DE Việt Nam khám phá chi tiết hơn về dòng sản phẩm này.