Báo giá Thang máng cáp mới 2025 - Tiêu chuẩn Quốc tế và Việt Nam
1. Thang máng cáp là gì?
Thang máng cáp có tên gọi tiếng anh là “cable ladder” hoặc “ladder type cable tray”, là trợ thủ đắc lực trong việc lắp đặt và bảo vệ dây cáp điện, dây tín hiệu trong các công trình xây dựng, tòa nhà như trường học, nhà máy, bệnh viện,... Chúng giúp việc tổ chức, cố định và bảo vệ hệ thống điện, tránh tình trạng dây cáp bị rối, hư hỏng hoặc chịu tác động từ môi trường bên ngoài.

Thang máng cáp được thiết kế với nhiều kích thước và chất liệu khác nhau; đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật để phù hợp với các công trình cụ thể. Độ dày và kích thước thông dụng của thang máng cáp như sau:
- Độ dày: Dao động từ 0.8mm – 2.0mm, tùy theo yêu cầu chịu tải của hệ thống.
- Kích thước phổ biến:
- Chiều rộng: 100mm, 150mm, 200mm, 300mm, 400mm, 500mm, 600mm
- Chiều cao: 50mm, 75mm, 100mm
- Chiều dài tiêu chuẩn: 2.5m hoặc theo yêu cầu đặt hàng.
Thang máng cáp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, cụ thể:
- Hệ thống điện dân dụng và công nghiệp: Lắp đặt dây cáp điện trong các tòa nhà, nhà máy, khu công nghiệp.
- Viễn thông và trung tâm dữ liệu (Data Center): Quản lý dây mạng, dây tín hiệu giúp tăng tính thẩm mỹ, bảo vệ hệ thống mạng.
- Ngành công nghiệp sản xuất: Dùng để dẫn dây cáp cho hệ thống máy móc trong nhà xưởng.
- Các công trình hạ tầng khác: Sân bay, hầm giao thông, cầu vượt,...
2. Các loại thang máng cáp điện phổ biến hiện nay
2.1. Thang cáp (Cable Ladder)
Được thiết kế giống như chiếc thang, gồm 2 thanh dọc và các thanh ngang được hàn hoặc gắn chặt với nhau. Khoảng cách giữa các thanh ngang từ 20 - 40 cm. Thang cáp được làm từ thép sơn tĩnh điện, inox hoặc mạ kẽm nhúng nóng; thích hợp sử dụng cho hệ thống dây cáp lớn, có tải trọng nặng hay các khu vực yêu cầu tản nhiệt cao.

Phụ kiện lắp đặt thang cáp gồm có:
- Cut thang cáp ngang 90° (Co xuống thang cáp): Chuyển hướng hệ thống thang cáp vuông góc theo hướng đi xuống.
- Cut thang cáp ngang chữ T: Chia hệ thống thang cáp thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng, phù hợp lắp đặt trong nhà máy, chung cư, tòa nhà.
- Cut thang cáp chữ X: Phân nhánh thang cáp theo bốn hướng, giúp điều hướng dây cáp đến các vị trí yêu cầu.
- Bát nối thang cáp: Kết nối thang cáp với nhau hoặc với các phụ kiện khác.
- Tấm bịt đầu: Đóng kín đầu chờ máng cáp, đảm bảo an toàn.
- Giá đỡ Eke: Nâng đỡ máng cáp khi đi dọc theo lề đường.
- Thanh V lỗ: Hỗ trợ treo, đỡ thang máng cáp.
- Thanh ty ren: Dùng để treo thang máng cáp cố định vào bê tông.
- Bu lông - ốc vít: Kết nối và cố định các phụ kiện thang máng cáp chắc chắn.
2.2. Máng cáp (Cable Trunking)
Được thiết kế dạng hộp kín hoặc nửa kín; một số loại còn đi kèm với nắp đậy để bảo vệ dây cáp ở bên trong. Máng cáp được làm từ inox, thép sơn tĩnh điện, mạ kẽm, nhựa PVC,...Chúng được sử dụng trong các công trình văn phòng, bệnh viện,... - những nơi yêu cầu tính thẩm mỹ cao.

Vì được thiết kế dạng hộp kín nên bảo vệ dây cáp khỏi các tác động xấu từ môi trường như bụi, nước, hóa chất hoặc côn trùng. Đồng thời, giảm nguy cơ rò rỉ điện, tránh va chạm trực tiếp vào dây cáp. Kích thước chiều rộng từ 60mm - 800mm.
Phụ kiện cần thiết khi lắp đặt máng cáp:
- Cút 90° (co xuống, co trong, co ngoài): Chuyển hướng thang/máng cáp vuông góc theo hướng lên hoặc xuống.
- Cút 135° (co trong, co ngoài): Đổi hướng máng cáp lên hoặc xuống trên cùng một mặt phẳng.
- Cút chữ T: Chia thang/máng cáp thành ba hướng.
- Cút chữ X: Phân nhánh thang/máng cáp thành bốn hướng.
- Cút ngang 90°: Chuyển hướng đi vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
- Giảm máng cáp: Thu nhỏ chiều rộng hoặc chiều cao hệ thống.
- Tấm bịt đầu: Đóng kín đầu chờ máng cáp, đảm bảo an toàn.
- Nối máng cáp (bát kẹp): Cố định thang/máng cáp vào mặt phẳng, giá đỡ.
- Thanh ti ren: Treo thang/máng cáp lên trần bê tông.
- Bu lông – ốc vít: Ghép nối, cố định các phụ kiện.
2.3. Khay cáp (Cable Tray)
Được thiết kế dạng phẳng với các lỗ hoặc khe trên bề mặt để hỗ trợ cho quá trình lắp đặt vào hệ thống. Khay cáp có trọng lượng nhẹ hơn thang cáp và máng cáp nên thường dùng để hỗ trợ các loại dây cáp nhẹ trong khu vực kỹ thuật hay nơi có không gian nội thất kín,...

Phụ kiện không thể thiếu khi lắp đặt khay cáp:
- Tê khay cáp (khay cáp chữ T): Phân nhánh hệ thống khay cáp thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
- Co lên khay cáp: Chuyển hướng khay cáp vuông góc so với mặt phẳng ban đầu theo hướng lên trên.
- Co ngang khay cáp: Điều chỉnh hướng đi của khay cáp vuông góc trên cùng một mặt phẳng.
- Co xuống khay cáp: Chuyển hướng hệ thống khay cáp vuông góc với mặt phẳng ban đầu theo hướng xuống dưới.
- Giảm khay cáp: Thu nhỏ kích thước hệ thống khay cáp, có thể giảm chiều rộng hoặc đồng thời giảm cả chiều rộng và chiều cao.
- Co thập khay cáp (khay cáp chữ X, ngã tư khay cáp): Phân nhánh hệ thống khay cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng, giúp linh hoạt trong bố trí hệ thống dây cáp.
3. Tiêu chuẩn thang máng cáp
Tất cả các loại thang máng cáp điện trước khi xuất ra thị trường đều phải trải qua quy trình sản xuất và kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe nhất để đảm bảo hiệu quả vận hành cũng như độ bền hệ thống. Một sản phẩm thang cáp điện cần đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
3.1. Tiêu chuẩn vật liệu thang máng cáp
Vật liệu sản xuất thang máng cáp được lựa chọn kỹ càng, đáp ứng tốt các yêu cầu về kỹ thuật và điều kiện môi trường. Cụ thể như sau:
- Độ dày: 0.8mm - 2mm, tùy thuộc vào kích thước và trọng tải của hệ thống.
- Độ võng: Tải trọng cho phép với độ võng giữa 2 gối đỡ không vượt quá tỷ lệ 1/300 nhịp.
- Khoảng cách giữa các giá đỡ: Từ 1.5m - 2m. Trường hợp tải trọng lớn cần phải bổ sung thêm giá đỡ hoặc cây đỡ trọng tải.
- Bề mặt bảo vệ:
- Mạ kẽm điện phân hoặc nhúng nóng.
- Sơn tĩnh điện.
- Inox (thép không gỉ).
3.2. Tiêu chuẩn kỹ thuật thang máng cáp Việt Nam
Theo TCVN 9208:2012, có các yêu cầu cụ thể khi thi công như sau:
- Quy trình thi công: Lắp thang máng cáp trước rồi đi dây cáp để đảm bảo an toàn và gọn gàng.
- Hệ thống phụ kiện: Dùng các phụ kiện như co, tê, chữ thập, nắp đậy để đảm bảo độ chắc chắn và phù hợp với lộ trình hệ thống.
- Bảo vệ dây cáp: Bề mặt thang máng cáp điện không có các cạnh sắc nhọn hoặc thô ráp, tránh làm hại lớp vỏ dây cáp. Thi công thẳng đứng cần phải có nắp kim loại để bảo vệ dây điện khỏi tác động bên ngoài.
- Hỗ trợ chịu lực: Đối với hệ thống rộng trên 1200mm cần bổ sung giá đỡ, quang treo ở khoảng cách từ 1-3m.
- Ngăn chặn các tác nhân bên ngoài: Cần có biện pháp chống bụi, nước, côn trùng xâm nhập để bảo vệ dây cáp điện.
- Đảm bảo tính linh hoạt: Thiết kế nắp máng cáp dễ tháo lắp, phù hợp với chiều dài hệ thống để thuận tiện cho việc bảo trì và kiểm tra cáp.
3.3. Tiêu chuẩn kỹ thuật máng cáp điện quốc tế
Tiêu chuẩn quốc tế (Châu Âu) là cơ sở quan trọng để đánh giá chất lượng và khả năng vận hành của hệ thống thang máng cáp. Bao gồm:
- Tiêu chuẩn BS EN 50085-2-1+A1: Quy định về thử nghiệm hệ thống thang máng cáp và hệ thống dẫn điện, đảm bảo khả năng cách điện hiệu quả. Hệ thống phải đáp ứng mức điện áp tối đa 1000V AC và 1500V DC.
- Tiêu chuẩn EN 61537:2007: Đề ra các yêu cầu về độ che chắn và khả năng chịu tải của thang máng cáp khi lắp đặt. Hệ thống cần hỗ trợ quản lý, phân nhóm dây cáp để đảm bảo việc kiểm tra và bảo trì được thuận tiện.
- Tiêu chuẩn IEC 61914:2015: Xác định các thử nghiệm về độ bền và khả năng thích ứng với môi trường của thang máng cáp khi lắp đặt ở các vị trí khác nhau.
4. Ưu điểm và Vai trò của Thang Máng Cáp
4.1. Tổ chức và bảo vệ hệ thống dây cáp
- Giúp hệ thống dây điện, cáp tín hiệu được sắp xếp gọn gàng, ngăn nắp, tránh tình trạng rối dây, lộn xộn.
- Bảo vệ dây cáp khỏi các tác động bên ngoài như va đập, bụi bẩn, hơi ẩm, côn trùng hoặc các yếu tố gây hư hại khác.

4.2. Đảm bảo an toàn và tính chuyên nghiệp
- Hệ thống dây dẫn được lắp đặt theo tiêu chuẩn kỹ thuật, giảm thiểu nguy cơ tiếp xúc trực tiếp với bề mặt kim loại hoặc vật liệu nguy hiểm.
- Hạn chế nguy cơ rò rỉ điện, chập cháy, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và công trình.
4.3. Tăng tính thẩm mỹ cho công trình
- Dây cáp được giấu gọn trong thang máng cáp, giúp không gian làm việc, nhà xưởng, văn phòng hay tòa nhà thương mại trở nên chuyên nghiệp, sạch sẽ hơn.
- Góp phần nâng cao giá trị thẩm mỹ, đặc biệt quan trọng đối với các công trình yêu cầu thiết kế hiện đại.
4.4. Bảo vệ an toàn cho con người
- Giảm nguy cơ vấp ngã do dây dẫn đi nổi dưới sàn.
- Hạn chế nguy cơ cháy nổ do hệ thống dây cáp được quản lý khoa học, không bị chèn ép hay bó sát.
- Một số loại máng cáp làm từ nhựa có khả năng chống nước, phù hợp với môi trường ẩm ướt hoặc khi xảy ra ngập lụt.
4.5. Dễ dàng kiểm tra và bảo trì
- Thiết kế tháo lắp linh hoạt giúp việc kiểm tra, sửa chữa và thay thế dây cáp nhanh chóng, không ảnh hưởng đến toàn bộ hệ thống.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công, bảo trì so với phương án đi dây truyền thống.

5. [Cập nhật] Báo giá thang máng cáp ĐẦY ĐỦ & CHÍNH XÁC
Giá thang máng cáp phụ thuộc vào chất liệu, kích thước, độ dày và đơn vị cung cấp. Dưới đây là bảng giá thang máng cáp mới nhất, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu thi công và ngân sách tài chính.
5.1. Bảng giá máng cáp 2025:
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |||
(theo độ dày tôn) | ||||
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm |
Máng cáp 50X50 | 50,200 | 58,000 | 70,900 | 92,500 |
Máng cáp 60X40 | 47,400 | 54,700 | 67,000 | 87,400 |
Máng cáp 75X50 | 57,200 | 66,000 | 80,800 | 105,300 |
Máng cáp 100X50 | 64,200 | 74,100 | 90,600 | 118,200 |
Máng cáp 100X75 | 78,100 | 90,100 | 110,300 | 143,800 |
Máng cáp 100X100 | 92,000 | 106,200 | 130,000 | 169,500 |
Máng cáp 150X50 | 78,100 | 90,100 | 110,300 | 143,800 |
Máng cáp 150X75 | 92,000 | 106,200 | 130,000 | 169,500 |
Máng cáp 150X100 | 106,000 | 122,300 | 149,600 | 195,200 |
Máng cáp 200X50 | 92,000 | 106,200 | 130,000 | 169,500 |
Máng cáp 200X75 | 106,000 | 122,300 | 149,600 | 195,200 |
Máng cáp 200X100 | 119,900 | 138,400 | 169,300 | 220,900 |
Máng cáp 250X50 | 106,000 | 122,300 | 149,600 | 195,200 |
Máng cáp 250X75 | 119,900 | 138,400 | 169,300 | 220,900 |
Máng cáp 250X100 | 133,800 | 154,500 | 189,000 | 246,600 |
Máng cáp 300X50 | 119,900 | 138,400 | 169,300 | 220,900 |
Máng cáp 300X75 | 133,800 | 154,500 | 189,000 | 246,600 |
Máng cáp 300X100 | 147,800 | 170,600 | 208,700 | 272,200 |
Máng cáp 350X50 | 133,800 | 154,500 | 189,000 | 246,600 |
Máng cáp 350X75 | 147,800 | 170,600 | 208,700 | 272,200 |
Máng cáp 350X100 | 161,700 | 186,700 | 228,400 | 297,900 |
Máng cáp 400X50 | 147,800 | 170,600 | 208,700 | 272,200 |
Máng cáp 400X100 | 175,600 | 202,800 | 248,100 | 323,600 |
Máng cáp 400X150 | 203,500 | 234,900 | 287,400 | 375,000 |
Máng cáp 500X50 | 175,600 | 202,800 | 248,100 | 323,600 |
Máng cáp 500X100 | 203,500 | 234,900 | 287,400 | 375,000 |
Máng cáp 500X150 | 231,400 | 267,100 | 326,800 | 426,300 |
Máng cáp 600X100 | 231,400 | 267,100 | 326,800 | 426,300 |
Máng cáp 600X150 | 259,300 | 299,300 | 366,200 | 477,700 |
Máng cáp 600X200 | 287,100 | 331,500 | 405,500 | 529,000 |
Máng cáp 800X100 | 287,100 | 331,500 | 405,500 | 529,000 |
Máng cáp 800X150 | 315,000 | 363,600 | 444,900 | 580,400 |
Máng cáp 800X200 | 342,900 | 395,800 | 484,300 | 631,700 |
Máng cáp 1000X100 | 342,900 | 395,800 | 484,300 | 631,700 |
Máng cáp 1000X150 | 370,800 | 428,000 | 523,600 | 683,100 |
Máng cáp 1000X200 | 398,600 | 460,200 | 563,000 | 734,500 |
5.2. Bảng giá thang cáp 2025:
TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |||
(theo độ dày tôn) | ||||
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM | 1.0mm | 1.2mm | 1.5mm | 2.0mm |
Thang cáp 50x50 | 56,100 | 64,900 | 79,500 | 103,800 |
Thang cáp 60X40 | 50,900 | 58,900 | 72,100 | 94,200 |
Thang cáp 75x50 | 57,800 | 66,800 | 81,800 | 106,800 |
Thang cáp 100x50 | 59,400 | 68,700 | 84,100 | 109,900 |
Thang cáp 100x75 | 74,100 | 85,700 | 104,900 | 137,000 |
Thang cáp 100x100 | 88,800 | 102,600 | 125,700 | 164,100 |
Thang cáp 150x50 | 62,700 | 72,500 | 88,800 | 115,900 |
Thang cáp 150x75 | 77,400 | 89,500 | 109,600 | 143,100 |
Thang cáp 150x100 | 92,000 | 106,400 | 130,300 | 170,200 |
Thang cáp 200x50 | 66,000 | 76,300 | 93,400 | 122,000 |
Thang cáp 200x75 | 80,600 | 93,300 | 114,200 | 149,100 |
Thang cáp 200x100 | 95,300 | 110,200 | 135,000 | 176,300 |
Thang cáp 250x50 | 69,300 | 80,100 | 98,100 | 128,100 |
Thang cáp 250x75 | 83,900 | 97,100 | 118,900 | 155,200 |
Thang cáp 250x100 | 98,600 | 114,000 | 139,600 | 182,300 |
Thang cáp 300x50 | 72,500 | 83,900 | 102,700 | 134,100 |
Thang cáp 300x75 | 87,200 | 100,800 | 123,500 | 161,300 |
Thang cáp 300x100 | 101,900 | 117,800 | 144,300 | 188,400 |
Thang cáp 350x50 | 75,800 | 87,700 | 107,400 | 140,200 |
Thang cáp 350x75 | 90,500 | 104,600 | 128,100 | 167,300 |
Thang cáp 350x100 | 105,100 | 121,600 | 148,900 | 194,500 |
Thang cáp 400x50 | 79,100 | 91,500 | 112,000 | 146,300 |
Thang cáp 400x100 | 108,400 | 125,400 | 153,600 | 200,600 |
Thang cáp 400x150 | 137,800 | 159,300 | 195,100 | 254,800 |
Thang cáp 500x50 | 85,600 | 99,000 | 121,300 | 158,400 |
Thang cáp 500x100 | 115,000 | 133,000 | 162,900 | 212,700 |
Thang cáp 500x150 | 144,300 | 166,900 | 204,400 | 267,000 |
Thang cáp 600x100 | 121,500 | 140,600 | 172,200 | 224,800 |
Thang cáp 600x150 | 150,900 | 174,500 | 213,700 | 279,100 |
Thang cáp 600x200 | 180,200 | 208,400 | 255,300 | 333,400 |
Thang cáp 800x100 | 134,700 | 155,700 | 190,700 | 249,100 |
Thang cáp 800x150 | 164,000 | 189,700 | 232,300 | 303,400 |
Thang cáp 800x200 | 193,300 | 223,600 | 273,800 | 357,600 |
Thang cáp 1000x100 | 147,800 | 170,900 | 209,300 | 273,400 |
Thang cáp 1000x150 | 177,100 | 204,800 | 250,900 | 327,700 |
Thang cáp 1000x200 | 206,400 | 238,800 | 292,400 | 381,900 |
6. 2DE - Đơn vị hàng đầu trong sản xuất & thi công thang máng cáp
Khi lựa chọn đơn vị cung cấp thang máng cáp, chất lượng sản phẩm, uy tín thương hiệu và dịch vụ hậu mãi là những yếu tố quan trọng. 2DE tự hào là một trong những doanh nghiệp tiên phong trong lĩnh vực sản xuất, phân phối và thi công thang máng cáp, cung cấp giải pháp toàn diện cho hệ thống điện trong các công trình dân dụng, công nghiệp, tòa nhà, nhà máy, trung tâm thương mại,…

- Sản phẩm chất lượng cao: Sử dụng vật liệu chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn BS EN 50085-2-1, EN 61537:2007, IEC 61914:2015, đảm bảo độ an toàn khi lắp đặt hệ thống điện.
- Giải pháp toàn diện: 2DE không chỉ sản xuất mà còn cung cấp trọn gói giải pháp từ tư vấn, thiết kế đến thi công lắp đặt hệ thống thang máng cáp. Có đầy đủ các loại thang cáp điện và cáp điện, phụ kiện; đảm bảo thi công nhanh chóng, an toàn, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Hệ thống sản xuất hiện đại: Sẵn sàng đáp ứng nhu cầu số lượng lớn, đáp ứng tiến độ thi công. Hỗ trợ vận chuyển linh hoạt đến mọi tỉnh thành trên cả nước.
- Bảo hành dài hạn: Tất cả sản phẩm tại 2DE đều có chế độ bảo hành dài hạn, giúp khách hàng yên tâm khi sử dụng. Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật trước, trong và sau khi lắp đặt, hướng dẫn cách bảo trì, xử lý sự cố nhanh chóng.
- Giá thành hợp lý: Minh bạch về giá cả, báo giá chính xác; có nhiều chương trình khuyến mãi hấp dẫn cùng chính sách chiết khấu cao cho các khách hàng mua số lượng lớn.
Để nhận báo giá thang máng cáp đầy đủ & chính xác, hãy liên hệ ngay với 2DE – đơn vị chuyên sản xuất, phân phối và thi công thang máng cáp chất lượng cao, giá cạnh tranh!
Địa chỉ:
Nhà máy 1: Số 54, đường Yên Bình, phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: KM 16 + 390 Đại lộ Thăng Long, Xã Yên Sơn, H.Quốc Oai, TP. Hà Nội
Gmal: Kinhdoanh1.2de@gmail.com
SĐT: 0867168286
Thế nào là tủ ATS gia đình? Những ưu điểm của tủ ATS gia đình
Dây tiếp địa thang cáp là gì? Công dụng, tính năng, cách dùng
Báo giá thang cáp 2025 - Chi tiết tính năng, công dụng, phụ kiện
Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện mới 2025 (Thang và máng)
Báo giá Máng cáp 50x50 mới nhất năm 2025 (Chi tiết cả phụ kiện)
Bảng giá Máng cáp điện 100x50 mới 2025 - Cập nhật mới 2 giờ trước
Báo giá máng cáp 100x100 mới nhất || Mua ở đâu chất lượng
Bảng giá Máng cáp 200x50 các loại phổ biến thị trường hiện nay
Báo giá Máng cáp 200x100 mới nhất 2025 - Sẵn kho số lượng lớn
Bảng giá Máng cáp 300x100 mới nhất 2025 và các loại phụ kiện cần thiết