Hỗ trợ trực tuyến

Gọi: 0867168286

Báo giá Trunking điện 2025 (Chi tiết các loại kích thước thông dụng)

Trunking điện hiện nay đang được ứng dụng khá phổ biến lắp đặt hệ thống điện cho các công trình như nhà máy, toà nhà, chung cư… Qua đây giúp bảo vệ cho những đường dây cáp phân phối điện hay tín hiệu truyền thông tốt nhất. Để giúp bạn hiểu rõ hơn về loại

1. Trunking điện là gì?

Trunking điện còn được gọi là máng cáp hoặc máng cáp điện. Sản phẩm được sử dụng trong hệ thống thang cáp dùng lắp đặt hệ thống dây điện, dây tín hiệu ở các công trình tòa nhà, khu công nghiệp, khu tái chế xuất.

Sản phẩm có tác dụng lắp đặt, hỗ trợ cho việc nâng đỡ và bảo vệ hệ thống dây dẫn, từ đó tránh những tác động xấu của môi trường bên ngoài. Đồng thời khi sử dụng máng cáp còn giúp tăng tính thẩm mỹ, tiết kiệm diện tích không gian và chi phí cho công trình.

Trunking dien được thiết kế với hình dạng hộp chữ nhật có kích thước, màu sắc phong phú. Tuỳ thuộc từng công trình, nhu cầu mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm thích hợp nhất. Đồng thời cũng tùy theo mục đích sử dụng với môi trường lắp đặt mà anh em có thể lựa chọn những vật liệu máng cáp khác nhau. Thông thường có các loại phổ biến như máng cáp mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng, thép không gỉ 304, sơn tĩnh điện.

Trunking điện là sản phẩm được sử dụng trong hệ thống thang cáp

Trunking điện là sản phẩm được sử dụng trong hệ thống thang cáp

2. Ưu điểm của Trunking điện

Phần lớn các công trình hiện nay đều đang sử dụng hệ thống trunking điện thay thế cho đường ống dẫn. Lý do là vì sản phẩm mang nhiều ưu điểm vượt trội hơn như sau.

  • Trunking điện có tác dụng nâng đỡ, bảo vệ cho hệ thống dây cáp tránh tác động của yếu tố bên ngoài như thời tiết khắc nghiệt, va đập mạnh, chuột cắn… Từ đó dây dẫn hạn chế tối đa được hỏng hóc, đứt dây hay những tai nạn ngoài ý muốn xảy ra.
  • Hệ thống máng cáp lắp đặt đơn giản, thuận tiện khi thêm, bớt hoặc sửa chữa dây. Nhờ đó giúp tiết kiệm chi phí nguyên vật liệu, chi phí đầu tư hay những khoản phát sinh bảo dưỡng khác.
  • Kích thước, màu sắc đa dạng giúp cho chủ đầu tư, nhà thầu dễ dàng lựa chọn phù hợp với công trình của gia đình mình mà vẫn đảm bảo được tính hiệu quả.
  • Sản phẩm được làm từ vật liệu cao cấp như tấm thép mạ kẽm, không gỉ nên có tuổi thọ lâu dài. Điều này giúp đảm bảo về chất lượng của dây dẫn bên trong.
  • Sử dụng máng cáp tăng thêm tính thẩm mỹ, tiết kiệm được diện tích không gian của công trình, dự án xây dựng.

Sản phẩm với độ bền vượt trội nâng cao chất lượng của công trình

Sản phẩm với độ bền vượt trội nâng cao chất lượng của công trình

3. Tổng hợp các loại máng cáp điện phổ biến

Trên thị trường có nhiều loại trunking điện để cho các nhà thầu, chủ đầu tư thoải mái lựa chọn. Tuy nhiên có 3 loại phổ biến mà mọi người vẫn thường hay sử dụng như sau.

3.1. Trunking điện sơn tĩnh điện

Loại trunking điện này được sử dụng phổ biến nhất trên thị trường hiện nay. Sản phẩm được phủ thêm lớp sơn tĩnh điện với màu sắc đa dạng như trắng, xám, kem nhăn… Những loại máng cáp này mang tới các ưu điểm nổi bật như:

  • Khả năng cách điện tuyệt vời nhờ lớp sơn bên ngoài.
  • Sản phẩm chống cháy nổ tốt, khả năng chống ăn mòn cao.
  • Màu sắc đa dạng giúp đáp ứng nhu cầu đông đảo khách hàng.
  • Bề mặt có độ nhẵn cao giúp tăng thêm tính thẩm mỹ.

Sản phẩm thường được sử dụng cho những công trình trong nhà như tòa nhà cao tầng, trung tâm thương mại, chung cư… Lý do là vì khả năng chống chịu với thời tiết khắc nghiệt bên ngoài chưa được lớn.

Máng cáp sơn tĩnh điện có độ bền cao

3.2. Mạ kẽm điện phân

Sản phẩm máng cáp sau khi được sản xuất xong sẽ mạ kẽm nhờ vào phương pháp điện phân. Khi đó đơn vị sản xuất sẽ sử dụng dòng điện 2 chiều để kết tủa tại bề mặt máng cáp với lớp kẽm mỏng. Điều này giúp mang tới một sản phẩm với nhiều ưu điểm vượt trội như sau.

  • Máng cáp có khả năng chống gỉ, oxy hoá và chống ăn mòn cao.
  • Với lớp mạ kẽm bên ngoài hỗ trợ việc lắp đặt chặt chẽ và khít hơn.
  • Khả năng phục hồi được những chi tiết đã bị ăn mòn.
  • Giá thành phải chăng, phù hợp với nhiều người.

Tuy nhiên nhược điểm của các loại máng cáp này là màu sắc hạn chế. Đồng thời không sử dụng ở môi trường muối biển, khu hoá chất và dầu mỏ. 

3.3. Mạ kẽm nhúng nóng

Trunking điện mạ kẽm nhúng nóng đang ngày càng được ưa chuộng hơn bởi các ưu điểm nổi bật dưới đây.

  • Sản phẩm đã được nhúng nóng nên có khả năng thích nghi được với nhiều môi trường lắp đặt như ở biển, ngoài trời, khu vực hóa chất, dầu mỏ…
  • Khả năng chống oxy hóa, gỉ sắt cao và phục hồi tốt những chi tiết bị ăn mòn.
  • Tuổi thọ cao hơn nhiều so với các sản phẩm thông thường.

Tuy nhiên nhược điểm của loại trunking điện mạ kẽm nhúng nóng màu sắc không phong phú và tính thẩm mỹ cao. Nhưng với những ưu điểm vượt trội sản phẩm hiện vẫn đang được ứng dụng phổ biến hơn.

4. Bảng giá Trunking điện mới và đầy đủ nhất 2025:

TÊN SẢN PHẨM
ĐƠN GIÁ (VNĐ)
(theo độ dày tôn)
ĐỘ DÀI TIÊU CHUẨN 2500, 3000MM 1.0mm 1.2mm 1.5mm 2.0mm
50X50 50200 58000 70900 92500
60X40 47400  54,700 67000  87,400
75X50 57200 66000 80800 105300
100X50  64,200 74100  90,600 118200
100X75 78100 90100 110300 143800
100X100  92,000 106200 130000 169500
150X50 78100 90100 110300 143800
150X75 92000 106200 130000 169500
150X100 106000 122300 149600 195200
200X50 92000 106200 130000 169500
200X75 106000 122300 149600 195200
200X100  119,900 138400 169300 220900
250X50 106000 122300 149600 195200
250X75 119900  138,400 169300 220900
250X100 133800 154500 189000 246600
300X50 119900 138400  169,300 220900
300X75 133800 154500  189,000 246600
300X100 147800 170600 208700 272200
350X50  133,800 154500 189000 246600
350X75  147,800 170600 208700 272200
350X100  161,700 186700 228400 297900
400X50 147800 170600 208700 272200
400X100 175600  202,800 248100 323600
400X150  203,500 234900 287400 375000
500X50 175600 202800 248100 323600
500X100 203500 234900 287400 375000
500X150 231400 267100 326800 426300
600X100 231400 267100 326800 426300
600X150 259300 299300  366,200 477700
600X200 287100 331500 405500 529000
800X100 287100 331500 405500 529000
800X150 315000 363600 444900 580400
800X200 342900 395800 484300 631700
1000X100 342900 395800 484300 631700
1000X150 370800 428000 523600 683,100
1000X200 398600 460200  563,000 734500

Bài viết trên là tổng hợp thông tin về trunking điện và một số sản phẩm đang được ưa chuộng.  Có thể thấy máng cáp trên thị trường rất đa dạng nên bạn hãy tìm hiểu kỹ càng và đưa ra lựa chọn phù hợp cho mình. Đừng quên theo dõi ngay website của chúng tôi để được tư vấn kỹ hơn về loại vật liệu này.

Địa chỉ:
Nhà máy 1:
Số 54, đường Yên Bình, phường Yên Nghĩa, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Nhà máy 2: KM 16 + 390 Đại lộ Thăng Long, Xã Yên Sơn, H.Quốc Oai, TP. Hà Nội
Gmal: Kinhdoanh1.2de@gmail.com
SĐT: 0867168286

Bài viết nổi bật
Thế nào là tủ ATS gia đình? Những ưu điểm của tủ ATS gia đình

Thế nào là tủ ATS gia đình? Những ưu điểm của tủ ATS gia đình

Tủ ATS gia đình đóng vai trò rất quan trọng để xử lý các sự cố về điện như: mất pha, sụt áp, mất điện…đảm bảo hệ thống điện của gia đình được an toàn. Hãy cùng 2DE Việt Nam tìm hiểu các thông tin chi tiết về thiết bị này trong phần nội dung bài viết sau đây nhé.
Dây tiếp địa thang cáp là gì? Công dụng, tính năng, cách dùng

Dây tiếp địa thang cáp là gì? Công dụng, tính năng, cách dùng

Dây tiếp địa thang cáp là vật dụng rất cần thiết để kết nối 2 thang cáp hay những phụ kiện tiếp xúc lại với nhau. Sản phẩm có khả năng chống cháy, chống sét và đảm bảo an toàn vượt trội cho người dùng. Để giúp bạn nắm bắt kỹ hơn lợi ích của loại dây này 2DE Việt Nam mang tới nội dung dưới đây.
Báo giá thang cáp 2025 - Chi tiết tính năng, công dụng, phụ kiện

Báo giá thang cáp 2025 - Chi tiết tính năng, công dụng, phụ kiện

2DE xin mời quý khách hàng cùng tham khảo bảng báo giá thang cáp được cập nhật mới nhất 2025 bao gồm 30 loại kích thước đang phổ biến trên thị trường hiện nay
Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện mới 2025 (Thang và máng)

Báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện mới 2025 (Thang và máng)

2DE xin mời quý khách cùng xem ngay bảng báo giá thang máng cáp sơn tĩnh điện rất đầy đủ và chi tiết nhất 2024, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn chi tiết về sản phẩm
Báo giá Máng cáp 50x50 mới nhất năm 2025 (Chi tiết cả phụ kiện)

Báo giá Máng cáp 50x50 mới nhất năm 2025 (Chi tiết cả phụ kiện)

Máng cáp 50x50 là loại máng cáp nhỏ nhất, có kích thước 50mm chiều rộng và 50mm chiều cao, được sử dụng phổ biến tại các công trình xây dựng và hệ thống điện công nghiệp, dân dụng,...
Bảng giá Máng cáp điện 100x50 mới 2025 - Cập nhật mới 2 giờ trước

Bảng giá Máng cáp điện 100x50 mới 2025 - Cập nhật mới 2 giờ trước

2DE công bố bảng giá máng cáp 100x50 4 loại đang phổ biến trên thị trường hiện nay đó là mạ kẽm nhúng nóng, sơn tĩnh điện, Inox 201 và Inox 304, xin mời quý khách cùng xem chi tiết
No Image

Báo giá máng cáp 100x100 mới nhất || Mua ở đâu chất lượng

Máng cáp 100x100 là sản phẩm quan trọng trong hệ thống điện của các công trình, giúp bảo vệ và quản lý các loại dây cáp điện một cách gọn gàng và an toàn. Với kích thước 100x100 mm, máng cáp này thường được sử dụng cho các hệ thống dây dẫn lớn, đảm bảo các loại dây cáp không bị rối và tránh các tác động môi trường bên ngoài.
No Image

Bảng giá Máng cáp 200x50 các loại phổ biến thị trường hiện nay

Máng cáp 200x50 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tự động hoá, khép kín bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm. Sản phẩm được làm từ nhiều vật liệu khác nhau mang tới các đặc điểm riêng biệt. Để giúp mọi người nắm bắt rõ hơn về loại máng cáp này cũng như báo giá chi tiết 2DE Việt Nam mang tới nội dung dưới đây.
Báo giá Máng cáp 200x100 mới nhất 2025 - Sẵn kho số lượng lớn

Báo giá Máng cáp 200x100 mới nhất 2025 - Sẵn kho số lượng lớn

2DE xin gửi tới quý khách hàng bảng báo giá máng cáp 200x100 mới nhất được cập nhật 2 giờ trước, liên hệ ngay 2DE để được tư vấn sản xuất và nhận thêm nhiều ưu đãi
No Image

Bảng giá Máng cáp 300x100 mới nhất 2025 và các loại phụ kiện cần thiết

Máng cáp 300x100 là một sản phẩm được ứng dụng trong lĩnh vực công nghiệp làm đường dẫn lắp đặt, bảo quản đường truyền dây điện, mạng, dây cáp… Thiết bị được làm từ nhiều vật liệu và có giá thành khác nhau. Bài viết sau hãy cùng 2DE Việt Nam khám phá chi tiết hơn về dòng sản phẩm này.